Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 4)
-
1799 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp : a) Số 3939939 đươc đọc là : ……..
a) Ba triệu chín trăm ba mươi chín nghìn chín trăm ba mươi chín.
Câu 2:
Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp : b) Số gồm bảy triệu , ba trăm nghìn , hai chục nghìn và một chục đơn vị được viết là : ……
b) 7320010
Câu 3:
Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp : c) Số bé nhất trong các số 9999, 88888 , 777777, 66666 , 55555 là : …
c) 9999
Câu 4:
Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp : d) số lớn nhất trong các số : 44444, 55555, 66666, 7777, 123456 là : ….
d) 123456
Câu 9:
Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống :
a) 2 phút 2 giây▭ 220 giây
b) 1/3 phút ▭20 giây
c) 5 tấn 4 tạ ▭ 4 tấn 5 tạ
d) 7 hg 7g ▭ 707g
a) < b) = c) > d) =
Câu 10:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Chữ số thuộc hàng nghìn của số 7226354 là :
Chọn C
Câu 11:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : b) Năm 2010, Đại tướng Võ Nguyên Giáp tròn 100 tuổi. Hỏi Đại tướng Võ Nguyên Giáp sinh vào thế kỉ nào ?
Chọn B
Câu 12:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :c) Trung bình cộng của năm số 2, 4 , 6, 8, 10 là :
Chọn D
Câu 13:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :d) Cho m = 28, n= 14 , p = 7. Giá trị biểu thức m – n : p là :
Chọn C
Câu 14:
Trung bình cộng số tuổi của hai mẹ con là 23 tuổi. Tính số tuổi của mỗi người, biết rằng mẹ hơn con 26 tuổi.
Tổng số tuổi của hai mẹ con là : 23 x 2 = 46 ( tuổi)
Số tuổi của mẹ là : ( 46 + 26 ) : 2 = 36 ( tuổi )
Số tuổi của con là : 46 – 36 = 10 ( tuổi)
Hoặc 36 – 26 = 10 ( tuổi )
Đáp số : Mẹ 36 ( tuổi)
Con 10 ( tuổi)
Câu 15:
a) Vẽ hình chữ nhật có chu vi là 18 và chiều rộng kém chiều dài 1 cm .
b) Tính diện tích hình chữ nhật vừa vẽ.
a)Nửa chu vi hình chữ nhật là : 18 : 2 = 9 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là : ( 9-1 ) : 2 = 4
Chiều dài hình chữ nhật là : 9 – 4 = 5 (cm)
Hình chữ nhật được vẽ như hình bên :
b) Diện tích hình chữ nhật là : 5 x 4 = 20 (cm2)
Đáp số : b) 20 cm2
Bài thi liên quan
-
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 1)
-
10 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 2)
-
16 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 3)
-
10 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 5)
-
13 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 6)
-
18 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 7)
-
16 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 8)
-
16 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 9)
-
16 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 10)
-
13 câu hỏi
-
50 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- 50 Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (5540 lượt thi)
- 5 đề thi giữa kì 1 Toán 4 cơ bản có đáp án (850 lượt thi)
- 5 đề thi giữa kì 1 Toán 4 nâng cao có đáp án (918 lượt thi)
- 10 đề thi giữa kì 1 Toán 4 sưu tầm (1798 lượt thi)
- 5 đề thi cuối kì 1 Toán 4 cơ bản (696 lượt thi)
- 5 đề thi giữa kì 1 Toán 4 nâng cao (819 lượt thi)
- 10 đề thi cuối kì 1 Toán 4 sưu tầm (1924 lượt thi)
- Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 (4152 lượt thi)
- Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (3459 lượt thi)
- Đề thi định kì giữa học kì I Toán 4 (Đề số 1) (224 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- 30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (11611 lượt thi)
- Tổng học bài thi chất lương cuối học kì II môn Toán 4 (7474 lượt thi)
- Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 (5895 lượt thi)
- Đề thi học kì II môn Toán 4 (5828 lượt thi)
- Đề thi giữa kì II môn Toán 4 (4405 lượt thi)
- Kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán lớp 4 (3694 lượt thi)
- Đề thi cuối kì II Toán 4 (3326 lượt thi)
- 15 Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 cực hay (3125 lượt thi)
- 10 đề thi giữa kì 2 Toán 4 sưu tầm (2290 lượt thi)
- 10 đề thi cuối kì 2 Toán 4 sưu tầm (2196 lượt thi)