Học phí Cao đẳng Lào Cai năm 2022
Học phí Cao đẳng Lào Cai năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Học phí Cao đẳng Lào Cai năm 2022
Năm 2022, nhà trường áp dụng một số quy định như sau về việc thu học phí:
- HSSV sau khi tốt nghiệp THCS, đăng ký theo học hệ Trung cấp sẽ được miễn học phí hoàn toàn.
- HSSV là đối tượng thuộc các diện chính sách (con thương binh, bệnh binh, gia đình thuộc hộ nghèo, cận nghèo, người dân tộc thiểu số…) sẽ được hưởng chế độ miễn, giảm học phí theo chính sách hiện hành của Nhà nước.
* Ngoài ra, còn nhiều suất học bổng chính sách từ 60 – 100% mức lương cơ sở/tháng sẽ được trao tặng cho các bạn HSSV thuộc diện ưu tiên để tạo điều kiện giúp các bạn học tập tốt hơn.
B. Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển năm 2022
Trường cao đẳng Lào Cai áp dụng chính sách ưu tiên tuyển sinh cho đối tượng thuộc các nhóm sau đây:
- Nhóm 1: người Việt Nam thuộc các dân tộc thiểu số, đang sinh sống trú tại các vùng có điều kiện khó khăn
- Nhóm 2: người lao động có thâm niên 5 năm công tác trở lên, trong đó có tối thiểu 2 năm được công nhận là chiến sĩ thi đua cấp Tỉnh.
- Nhóm 3: thương, bệnh binh; quân nhân, công an nhân dân tại ngũ đã phục vụ từ 12 tháng tại Khu vực 1; từ 18 tháng trở lên với các khu vực khác; người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, người hoạt động cách mạng…
- Nhóm 4: là con của một trong các đối tượng sau: thương binh, liệt sĩ, người hoạt động cách mạng, Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động…
- Nhóm 5: thanh niên xung xong tập trung; quân nhân, công an nhân dân tại ngũ được cử đi học.
- Nhóm 6: là người khuyết tật, người lao động ưu tú được công nhận tay nghề giỏi
* Chính sách tuyển thẳng: áp dụng theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
C. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Lào Cai năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
Xét học bạ THPT/ THCS. Riêng đối với ngành khối nghệ thuật, trước khi xét tuyển thí sinh phải qua sơ tuyển năng khiếu.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
- HSSV tốt nghiệp THCS học hệ Trung cấp được miễn học phí.
- HSSV thuộc các diện chính sách (con thương binh, hộ nghèo, mồ côi...) được hưởng các chế độ miễn, giảm học phí theo quy định của Nhà nước.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng vào hoạt động giáo dục nghề nghiêp;
- Bản sao chứng thực học bạ THPT/ THCS;
- Bản sao chứng thực bằng tốt nghiệp THPT/ THCS hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp (nếu TN năm 2021);
- Bản sao chứng thực giấy khai sinh và hộ khẩu;
- Giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
- Thời gian đào tạo:
Hệ cao đẳng: 2,5 - 03 năm.
Hệ trung cấp: 02 năm.
Ngành/ nghề đào tạo |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
35 |
|
Quản trị khách sạn |
35 |
|
Kế toán |
35 |
|
Tiếng Trung Quốc |
30 |
60 |
Tiếng Anh |
35 |
|
Công nghệ thông tin |
35 |
|
Điện công nghiệp |
90 |
90 |
Vận hành nhà máy thủy điện |
40 |
30 |
Công nghệ ô tô |
100 |
100 |
Hàn |
25 |
30 |
Cắt gọt kim loại (Gia công kim loại trên máy chuyên dùng) |
20 |
30 |
Hướng dẫn du lịch |
40 |
35 |
Kỹ thuật xây dựng |
30 |
35 |
Thú y |
25 |
35 |
Khuyến nông lâm |
35 |
35 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
35 |
|
Dược |
30 |
|
Điều dưỡng |
30 |
|
Điện dân dụng |
35 |
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
35 |
35 |
Cốt thép - Hàn |
35 |
|
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn |
150 |
|
Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc |
10 |
|
Biểu diễn nhạc truyền thống |
10 |
10 |
Piano |
10 |
|
Organ |
10 |
|
Thanh nhạc |
10 |
10 |
Hội họa |
10 |
10 |
Tin học ứng dụng |
10 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng Lào Cai:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Đường M9, phường Bắc Cường, TP. Lào Cai, tỉnh Lào Cai
- SĐT: 0214.3830.099
- Email: caodanglc@gmail.com
- Website: http://caodanglaocai.vn/ hoặc http://ylc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/caodanglc/
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)