Giải Công nghệ 9 Chủ đề 1 (Chân trời sáng tạo): Mô hình nông nghiệp công nghệ cao
Với giải bài tập Công nghệ 9 Chủ đề 1: Mô hình nông nghiệp công nghệ cao sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Công nghệ 9 Chủ đề 1.
Giải Công nghệ 9 Chủ đề 1: Mô hình nông nghiệp công nghệ cao
Mở đầu trang 5 Công nghệ 9: Quan sát Hình 1.1 và cho biết vai trò của robot thông minh trong nông nghiệp.
Trả lời:
Vai trò của robot thông minh trong nông nghiệp:
+ Tự động hóa các công việc
+ Nâng cao năng suất
+ Giảm thiểu chi phí
+ Bảo vệ môi trường
+ Nâng cao chất lượng sản phẩm
1. Các thành phần cơ bản của mô hình nông nghiệp công nghệ cao trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư.
Khám phá 1 trang 5 Công nghệ 9: Quan sát Hình 1.2 và kể tên các máy móc, thiết bị, công nghệ được ứng dụng trong nông nghiệp
Trả lời:
Các máy móc, thiết bị, công nghệ được ứng dụng trong nông nghiệp là:
Hình |
Máy móc, thiết bị, công nghệ |
a |
Công nghệ IoT kết nối cảm biến thu thập, giám sát dữ liệu môi trường và điều khiển robot thông minh |
b |
Robot thu hoạch nông sản |
c |
Máy bay không người lái phun thuốc trừ sâu |
d |
Máy kéo thông minh cắt cỏ |
Khám phá 2 trang 6 Công nghệ 9: Quan sát Hình 1.3, từ đó mô tả thành phần cơ bản của mô hình nông nghiệp công nghệ cao trong bối cảnh công nghiệp 4.0 và đặc điểm của các công nghệ áp dụng trong mô hình đó
Trả lời:
- Mô tả thành phần của mô hình nông nghiệp công nghệ cao trong bối cảnh công nghiệp 4.0:
+ Hệ thống nhà kính thông minh: Kiểm soát tự động các yếu tố môi trường như nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, CO2,...
+ Hệ thống tưới tiêu tự động: Cung cấp nước cho cây trồng theo nhu cầu, tiết kiệm nước và phân bón.
+ Hệ thống canh tác khí canh/thủy canh: Trồng cây không cần đất, giúp tiết kiệm diện tích, nước và phân bón.
+ Robot và máy móc tự động: Thực hiện các công việc như gieo hạt, bón phân, tưới nước, phun thuốc trừ sâu, thu hoạch,...
+ Hệ thống giám sát và điều khiển: Thu thập dữ liệu về môi trường, tình trạng cây trồng và vật nuôi, từ đó đưa ra quyết định điều khiển phù hợp.
+ Hệ thống truy xuất nguồn gốc: Giám sát và truy xuất nguồn gốc sản phẩm từ khâu sản xuất đến khâu tiêu thụ.
- Đặc điểm công nghệ:
+ Tự động hóa: Sử dụng robot, máy móc và hệ thống tự động để thực hiện các công việc trong nông nghiệp.
+ Kết nối Internet vạn vật (IoT): Mọi thiết bị trong mô hình được kết nối internet để thu thập và truyền dữ liệu.
+ Dữ liệu lớn (Big Data): Phân tích dữ liệu để đưa ra quyết định tối ưu cho sản xuất nông nghiệp.
+ Trí tuệ nhân tạo (AI): Sử dụng AI để dự đoán và điều khiển các yếu tố trong mô hình, tối ưu hóa hiệu quả sản xuất.
Khám phá 3 trang 9 Công nghệ 9: Quan sát Hình 1.4 và kể tên các thiết bị, công nghệ sử dụng trong hình.
Trả lời:
- Các thiết bị sử dụng trong hình là:
+ Máy bay không người lái
+ Máy kéo thông minh
+ Trạm dự báo thời tiết
+ Điện toán đám mây
+ Phần mềm quản lý
- Các công nghệ sử dụng trong hình:
+ Dữ liệu lớn
+ Trí tuệ nhân tạo
+ Internet vạn vật (IoT)
Khám phá 4 trang 9 Công nghệ 9: Quan sát Hình 1.5 và kể tên các thành phân công nghệ được sử dụng trong hình.
Trả lời:
Các thành phân công nghệ được sử dụng trong hình là:
- Hệ thống tưới:
+ Vòi tưới phun sương
+ Hệ thống tưới tự động
- Hệ thống chiếu sáng:
+ Đèn LED
+ Hệ thống điều khiển ánh sáng
- Hệ thống điều khiển môi trường:
+ Quạt hút
+ Hệ thống giám sát
+ Phần mềm quản lý và điều khiển từ xa
- Hệ thống giám sát:
+ Camera giám sát
2. Vai trò của khoa học, kĩ thuật và công nghệ đối với những thành tựu của nền nông nghiệp
Khám phá 5 trang 10 Công nghệ 9: Quan sát Hình 1.6 và cho biết vai trò của khoa học, kĩ thuật, công nghệ trong nông nghiệp
Trả lời:
Vai trò quan trọng của khoa học, kỹ thuật, công nghệ trong nông nghiệp:
- Trại giống:
+ Công nghệ tạo giống: Giúp tạo ra các giống cây trồng, vật nuôi có năng suất cao, chất lượng tốt, khả năng chống chịu sâu bệnh tốt.
+ Công nghệ nuôi cấy mô: Giúp nhân giống cây trồng nhanh chóng, sạch bệnh.
- Trại nuôi:
+ Công nghệ tự động hóa: Giúp tự động hóa các công việc như cho ăn, uống, dọn dẹp chuồng trại,...
+ Công nghệ giám sát: Giúp theo dõi sức khỏe, tình trạng của vật nuôi.
- Nơi chế biến:
+ Công nghệ chế biến hiện đại: Giúp bảo quản sản phẩm lâu hơn, giữ được chất lượng sản phẩm.
+ Công nghệ truy xuất nguồn gốc: Giúp truy xuất nguồn gốc sản phẩm, đảm bảo an toàn thực phẩm.
- Vận chuyển:
+ Phương tiện vận chuyển hiện đại: Giúp vận chuyển sản phẩm nhanh chóng, tiết kiệm chi phí.
+ Công nghệ bảo quản lạnh: Giúp bảo quản sản phẩm tươi ngon trong quá trình vận chuyển.
- Cửa hàng:
+ Công nghệ thanh toán điện tử: Giúp thanh toán nhanh chóng, tiện lợi.
+ Công nghệ quản lý bán hàng: Giúp quản lý hàng hóa, theo dõi doanh thu hiệu quả.
- Người tiêu dùng:
+ Công nghệ thông tin: Giúp người tiêu dùng truy cập thông tin về sản phẩm, lựa chọn sản phẩm an toàn, phù hợp.
Luyện tập
Luyện tập 1 trang 11 Công nghệ 9: Nêu khái niệm của nông nghiệp công nghệ cao trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư
Trả lời:
Khái niệm của nông nghiệp công nghệ cao trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư:
Là nền nông nghiệp áp dụng các thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 vào sản xuất nông nghiệp nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất, tạo bước đột phá về năng suất, chất lượng nông sản, thoả mãn nhu cầu ngày càng cao của xã hội và đảm bảo sự phát triển nông nghiệp bền vững.
Luyện tập 2 trang 11 Công nghệ 9: Mô tả các thành phần cơ bản của mô hình nông nghiệp công nghệ cao trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư
Trả lời:
Các thành phần cơ bản của mô hình nông nghiệp công nghệ cao trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư: internet vạn vật, dữ liệu lớn, trí tuệ nhân tạo, máy bay không người lái, robot thông minh, công nghệ Blockchain
Luyện tập 3 trang 11 Công nghệ 9: Trình bày vai trò, khoa học, kĩ thuật và công nghệ đối với những thành tựu của nền nông nghiệp
Trả lời:
Vai trò, khoa học, kĩ thuật và công nghệ đối với những thành tựu của nền nông nghiệp:
- Tối ưu hoá việc sử dụng các tài nguyên như: nước, phân bón, thuốc trừ sâu.
- Xác định các khu vực có khả năng mất năng suất và đưa ra các biện pháp can thiệp phù hợp.
- Tăng năng suất lao động, hiệu quả kinh tế, chất lượng sản phẩm và giảm tác động môi trường.
- Tạo ra những giống cây trồng, vật nuôi tốt giúp tăng khả năng chống chịu với điều kiện khắc nghiệt của thời tiết, kháng sâu bệnh, nâng cao năng suất, chất lượng cây trồng, vật nuôi.
Vận dụng
Vận dụng trang 12 Công nghệ 9: Em hãy tìm hiểu mô hình nông nghiệp công nghệ cao như mình họa ở Hình 1.7 và cho biết tên, vai trò của các thiết bị công nghệ được sử dụng trong mô hình.
Trả lời:
Tên, vai trò của các thiết bị công nghệ được sử dụng trong mô hình:
Tên thiết bị |
Vai trò |
Hệ thống tưới tự động |
+ Tiết kiệm nước và đảm bảo cây trồng luôn được cung cấp đủ nước. + Giảm thiểu công lao động trong việc tưới tiêu. |
Hệ thống nhà kính |
+ Kiểm soát môi trường, giúp cây trồng sinh trưởng tốt hơn. + Tăng năng suất và chất lượng sản phẩm. |
Hệ thống giám sát |
+ Giúp người nông dân theo dõi và quản lý trang trại từ xa. + Cung cấp dữ liệu để đưa ra quyết định phù hợp trong việc sản xuất. |
Hệ thống máy móc và thiết bị |
+ Tự động hóa các công việc trong sản xuất nông nghiệp. + Giảm chi phí và tăng năng suất lao động. |
Hệ thống quản lý |
+ Giúp người nông dân quản lý trang trại một cách hiệu quả. + Nâng cao hiệu quả sản xuất và kinh doanh. |
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn 9 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu 9 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 9 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn 9 - Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 9 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn 9 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Anh 9 - Friends plus
- Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Friends plus đầy đủ nhất
- Trọn bộ Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Friends plus đầy đủ nhất
- Giải sbt Tiếng Anh 9 – Friends plus
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 – Chân trời sáng tạo