Danh sách câu hỏi
Có 89,659 câu hỏi trên 2,242 trang
lượt xem
Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất cây công nghiệp phân theo thành phần kinh tế
(Đơn vị : tỉ đồng)
Thành phần kinh tế |
2005 |
2012 |
-Nhà nước -Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) -Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
246334 309087 433118 988539 |
763118 1616178 2127460 4506756 |
Nhận định nào sau đây chưa chính xác khi nói về chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành kinh tế
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm Khu |
1996 |
2005 |
2010 |
2014 |
Nông thôn |
79,9 |
75,5 |
73,1 |
69,6 |
Thành thị |
20,1 |
25,0 |
26,9 |
30,4 |
(Nguồn: niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê,2015)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động phân theo nông thôn và thành thị của nước ta qua các năm, theo bảng số liệu
lượt xem
Cho bảng số liệu
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM NƯỚC TA
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình Tháng I (°C) |
Nhiệt độ trung bình Tháng VII (°C) |
Nhiệt độ trung bình (Năm °C) |
Lạng Sơn |
13,3 |
27,0 |
21,2 |
Hà Nội |
16,4 |
28,9 |
23,5 |
Huế |
19,7 |
29,4 |
25,1 |
Đà Nẵng |
21,3 |
29,1 |
25,7 |
TP. Hồ Chí Minh |
25,8 |
27,1 |
26,9 |
(Nguồn: SGK Địa lí 12 cơ bản, trang 44, NXB GD năm 2015)
Nhận xét nào sau đây không đúng với nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm nước ta, theo bảng số liệu?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
(Đơn vị: 0C)
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình tháng I |
Nhiệt độ trung bình tháng VII |
Nhiệt độ trung bình năm |
Lạng Sơn |
13,3 |
27,0 |
21,2 |
Hà Nội |
16,4 |
28,9 |
23,5 |
Huế |
19,7 |
29,4 |
25,1 |
Đà Nẵng |
21,3 |
29,1 |
25,7 |
Quy Nhơn |
23,0 |
29,7 |
26,8 |
TP. Hồ Chí Minh |
25,8 |
27,1 |
27,1 |
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Cơ bản, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2014
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
2010 |
2012 |
2013 |
2014 |
Kinh tế Nhà nước |
633 187 |
702 017 |
735442 |
765 247 |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
926928 |
1 060 587 |
1 110 769 |
1 175 739 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
326 967 |
378236 |
407 976 |
442 441 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2014?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Nước |
Sản lượng lương thực (triệu tấn) |
Số dân (triệu người) |
Trung Quốc |
557,4 |
1364,3 |
Hoa Kì |
442,9 |
318,9 |
Ấn Độ |
294,0 |
1295,3 |
Pháp |
56,2 |
66,5 |
Việt Nam |
50,2 |
90,7 |
Thế giới |
2817,3 |
7265,8 |
Để thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu |
Lúa mùa |
2005 |
2 942,1 |
2 349,3 |
2 037,8 |
2010 |
3 085,9 |
2 436,0 |
1 967,5 |
2014 |
3 116,5 |
2 734,1 |
1 965,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm?
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
(Đơn vị: mm)
Địa điểm |
Lượng mưa |
Lượng bốc hơi |
Cân bằng ẩm |
Hà Nội |
1676 |
989 |
+ 687 |
Huế |
2868 |
1000 |
+ 1868 |
TP. Hồ Chí Minh |
1931 |
1686 |
+ 245 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Địa điểm |
Lượng mưa (mm) |
Lượng bốc hơi (mm) |
Hà Nội |
1676 |
989 |
Huế |
2868 |
1000 |
TP. Hồ Chí Minh |
1931 |
1686 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết cân bằng ẩm ở Huế là bao nhiêu?
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990-2005
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Sản lượng |
1990 |
1995 |
2000 |
2005 |
Khai thác |
728,5 |
1195,3 |
1660,9 |
1987,9 |
Nuôi trồng |
162,1 |
389,1 |
589,6 |
1478,0 |
Tổng |
890,6 |
1584,4 |
2250,5 |
3465,9 |
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990 - 2005, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
lượt xem
Cho bảng sau:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY NĂM 2005 VÀ NĂM 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm |
2005 |
2014 |
Tống số |
13287 |
14809,4 |
Cây lương thục |
8383,4 |
8996,2 |
Cây công nghiệp |
2495,1 |
2843,5 |
Cây khác |
24085 |
2969,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu trên hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu diện tích các loại cây ở bảng trên?
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu sau:
Nhiệt độ ở Hà Nội và Cà Mau năm 2014
(Đơn vị °C)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
TB năm |
Hà Nội |
17,1 |
17,2 |
19,9 |
25,3 |
29,3 |
30,1 |
29,5 |
28,9 |
29,2 |
27,0 |
22,9 |
17,6 |
24,5 |
Cà Mau |
25,3 |
25,9 |
27,9 |
29,5 |
29,4 |
28,2 |
27,7 |
28,0 |
27,6 |
27,5 |
27,6 |
27,2 |
27,7 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ ở Hà Nội và Cà Mau?
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH
(Đơn vị: °C)
Địa điểm |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Hà Nội |
16,4 |
17,0 |
20,2 |
23,7 |
27,3 |
28,8 |
28,9 |
28,2 |
27,2 |
24,6 |
21,4 |
18,2 |
TP. Hồ Chí Minh |
25,8 |
26,7 |
27,9 |
28.9 |
28,3 |
27,5 |
27,1 |
27,1 |
26,8 |
26,7 |
26,4 |
25,7 |
Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh lần lượt là
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Địa điểm |
Lượng mưa |
Lượng bốc hơi |
Cân bằng ẩm |
Hà Nội |
1676 |
989 |
+ 687 |
Huế |
2868 |
1000 |
+1868 |
TP Hồ Chí Minh |
1931 |
1686 |
+245 |
(Đơn vị: mm)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
lượt xem
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Các nhóm cây |
1990 |
2000 |
2010 |
2014 |
Tổng số |
9040,0 |
12644,3 |
14061,1 |
14804,1 |
Cây lương thực |
6474,6 |
8399,1 |
8615,9 |
8992,3 |
Cây công nghiệp |
1199,3 |
2229,4 |
2808,1 |
2844,6 |
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác |
1366,1 |
2015,8 |
2637,1 |
2967,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 201e5, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào dưới đây đúng với bảng số liệu
lượt xem
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU Vực KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Công nghiệp và xây dựng |
Dịch vụ |
2000 |
63 717 |
96 913 |
113 036 |
2005 |
76 905 |
157 808 |
158 276 |
Để so sánh giá trị 3 khu vực kinh tế của nước ta trong hai năm 2000 và 2005 thì biểu đồ thích hợp nhất là
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
Một số chỉ số của dân số Hoa Kì từ năm 1950 - 2014
Năm |
1950 |
2000 |
2010 |
2014 |
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) |
1,5 |
0,6 |
0,6 |
0,4 |
Tuổi thọ trung bình (năm) |
70,8 |
76,6 |
78,5 |
78,9 |
Nhóm dưới 15 tuổi (%) |
27,0 |
21,3 |
19,8 |
19,0 |
Nhóm trên 65 tuổi (%) |
8,0 |
12,3 |
13,0 |
14,8 |
Nhận xét nào sau đây là đúng?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2014
Lãnh thổ |
Thế giới |
Hoa Kì |
Châu Âu |
Châu Á |
Châu Phi |
GDP |
78037,1 |
17348,1 |
21896,9 |
26501,4 |
2475,0 |
Năm 2014, GDP của Hoa Kì chiếm
lượt xem
Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản từ 1990 - 2015
Năm |
1990 |
2000 |
2010 |
2015 |
Xuất khẩu |
287,6 |
479,2 |
769,8 |
624,8 |
Nhập khẩu |
235,4 |
379,5 |
692,4 |
648,3 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2015 là
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
Cho bảng lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội (mm)
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Lượng mua. |
18,6 |
26,2 |
43,8 |
90,1 |
188,5 |
230,9 |
288,2 |
318,0 |
265,4 |
130,7 |
43,4 |
24,4 |
Thời gian mùa mưa của Hà Nội là từ
lượt xem
Cho bảng số liệu:
Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh lần lượt là:
Địa điểm |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XI |
Hà Nội |
16,4 |
17,0 |
20,2 |
23,7 |
27,3 |
28,8 |
28,9 |
28,2 |
27,2 |
24,6 |
21,4 |
18,2 |
TP. Hồ Chí Minh |
25,8 |
26,7 |
27,9 |
28,9 |
28,3 |
27,5 |
27,1 |
27,1 |
26,8 |
26,7 |
26,4 |
25,7 |
lượt xem
Cho bảng số liệu sau:
Năm |
1965 |
1975 |
1985 |
1988 |
2000 |
Diện tích (nghìn ha) |
3123 |
2719 |
2318 |
2067 |
1600 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
12585 |
12235 |
11428 |
10128 |
9600 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm?
lượt xem
Cho bảng số liệu sau
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình tháng I (°C) |
Nhiệt độ trung bình tháng VII (°C) |
Điện Biên |
17,1 |
26,5 |
Lạng Sơn |
13,3 |
27,0 |
Hà Nội |
16,4 |
28,9 |
Vinh |
17,6 |
29,6 |
Quy Nhơn |
23,0 |
29,7 |
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12- NXB Giáo dục, Niên giám Thống kê)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết biên độ nhiệt năm cao nhất thuộc về địa điểm nào sau đây?
lượt xem
Cho bảng số liệu
GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
2010 |
2015 |
Trung Quốc |
239,0 |
697,6 |
1 649,3 |
6 040,0 |
10 866,0 |
Thế giới |
12360,0 |
29357,4 |
40 887,8 |
65 648,0 |
73 434,0 |
Biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm là
lượt xem
Cho bảng số liệu
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT Ở TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN NĂM 2014
(Đơn vị: %)
Loại đất |
Tổng số |
Đất sản xuất nông nghiệp |
Đất lâm nghiệp |
Đất chuyên dùng |
Đất ở |
Trung du và miền núi Bắc bộ |
100 |
19,7 |
75,2 |
3,6 |
1,5 |
Tây Nguyên |
100 |
39,4 |
55,3 |
4,2 |
1,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu sử dụng đất của Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên năm 2014?
lượt xem
Cho bảng số liệu
SỐ LAO ĐỘNG VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2015
Khu vực |
2010 |
2015 |
||
Số lao động (nghìn người) |
Cơ cấu (%) |
Số lao động (nghìn người) |
Cơ cấu (%) |
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
24279,0 |
49,5 |
23259,1 |
44 |
Công nghiệp và xây dựng |
10300,2 |
21,0 |
11780,4 |
22,3 |
Dịch vụ |
14469,3 |
29,5 |
17800,5 |
33,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về số lao động và cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010-2015?
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình năm tại các địa điểm ở nước ta.
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình năm (°C) |
Lạng Sơn |
21,2 |
Hà Nội |
23,5 |
Huế |
25,1 |
Đà Nẵng |
25,7 |
Quy Nhơn |
26,8 |
Tp Hồ Chí Minh |
27,1 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
lượt xem