Danh sách câu hỏi
Có 89,659 câu hỏi trên 2,242 trang
Cho bảng số liệu
SỐ LƯỢNG GIA SÚC VÀ GIA CẦM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2015
Năm |
Trâu (nghìn con) |
Bò (nghìn con) |
Lợn (nghìn con) |
Gia cầm (triệu con) |
2000 |
2897,2 |
4127,9 |
20193,8 |
196,1 |
2005 |
2922,2 |
5540,7 |
27435,0 |
219,9 |
2009 |
2886,6 |
6103,3 |
27627,7 |
280,2 |
2015 |
2524,0 |
5367,2 |
27750,7 |
341,9 |
(nguồn Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết vật nuôi nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong giai đoạn 2000 – 2015
lượt xem
Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2015
Quốc gia |
Xin -ga-po |
Thái Lan |
Phi - lip - pin. |
Việt Nam |
Diện tích (nghìn km2) |
0,7 |
513,1 |
300 |
331,2 |
Dân số (triệu người) |
5,5 |
65,1 |
103,0 |
91,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu trên cho biết quốc gia nào có mật độ dân số cao nhất năm 2015?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
Tỉ trọng của ba khu vực ngành kinh tế một số quốc gia năm 2014 (đơn vị %).
Khu vực Quốc gia |
Nông – lâm – ngư nghiệp |
Công nghiệp – xây dựng |
Dịch vụ |
Cộng hòa Trung Phi |
58,2 |
12,0 |
29,8 |
Việt Nam |
18,1 |
38,5 |
43,4 |
Vương quốc Anh |
0,7 |
21,0 |
78,3 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng của ba khu vực ngành kinh tế một số quốc gia năm 2014?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
|||
Lươug thực |
Rau, đậu |
Cây CN |
Cây khác |
||
2005 |
331424,4 |
194774,7 |
30887,0 |
78970,0 |
26792,7 |
2013 |
442954,4 |
242946,0 |
45566,2 |
120783,9 |
33658,3 |
Từ bảng số liệu trên, nhận định nào đây đúng nhất về ngành trồng trọt?
lượt xem
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ Ở NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM
(Đơn vị: triệu ha)
Năm |
Tổng diện tích cỏ rừng |
Diện tích rừng tự nhiên |
Độ che phủ (%) |
1943 |
143 |
14,3 |
43,0 |
1983 |
12 |
6,8 |
22,0 |
2015 |
13,5 |
10,2 |
40,9 |
Nhận định đúng với sự biến động diện tích rừng nước ta là
lượt xem
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA GIAI ĐOẠN 1979-2014
Năm |
1979 |
19S9 |
1990 |
2009 |
2014 |
Dân số (triệu người) |
52,7 |
64,4 |
76,3 |
86,0 |
90,7 |
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) |
2,16 |
2,1 |
1,51 |
1,06 |
1,08 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
lượt xem
Cho bảng số liệu
Số dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị của nước ta qua các năm
Năm |
2005 |
2006 |
2007 |
200S |
2009 |
2010 |
Số dân thành thị (triệu người) |
22,33 |
23,04 |
23,75 |
24,67 |
25,46 |
26,22 |
Tỷ lệ dân thành thị (%) |
27,10 |
27,66 |
28,20 |
28,99 |
29,60 |
30,17 |
Nhận xét nào sau đây là chính xác nhất?
lượt xem
Cho bảng số liệu dưới đây
Sự biến động về cơ cấu dân số theo độ tuổi
Năm Nhóm tuổi |
1950 |
1970 |
1997 |
2005 |
Dưới 15 tuổi (%) |
35.4 |
23.9 |
15.3 |
13.9 |
Tù 15 - 64 moi (%) |
59.6 |
69.0 |
69.0 |
66.9 |
Trêu 65 moi (%) |
5.0 |
7.1 |
15.7 |
19.2 |
Dẩn số (Triệu người) |
83.0 |
104.0 |
126.0 |
127.0 |
(Nguồn: SGK Địa lí 11)
Qua bảng số liệu trên cho thấy đặc điểm nào sau đây không đúng về dân số Nhật Bản?
lượt xem
Cho bảng số liệu sau
Giá trị xuất, nhập khẩu của Liên Bang Nga thời kì 1997 - 2005 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1997 |
2000 |
2003 |
2004 |
2005 |
Nhập khẩu |
88.0 |
105.6 |
135.9 |
183.5 |
245.0 |
Xuất khẩu |
70.0 |
49.0 |
83.7 |
105.9 |
125.0 |
(Nguồn: Sách nâng cao Địa lí 11)
Từ bảng số liệu đã cho, hãy cho biết tình hình cán cân thương mại của Liên Bang Nga qua hoạt động xuất nhập khẩu giai đoạn 1997 - 2005 là:
lượt xem
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình các tháng tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
(đơn vị: °C)
Địa điểm |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Hà Nội |
16,4 |
17,0 |
20,2 |
23,7 |
27,3 |
28,8 |
28,9 |
28,2 |
27,2 |
24,6 |
21,4 |
18,2 |
TP Hồ Chí Minh |
25,8 |
26,7 |
27,9 |
28,9 |
28,3 |
27,5 |
27,1 |
27,1 |
26,8 |
26,7 |
26,4 |
25,7 |
Biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh lần lượt là
lượt xem
Tình hình xuất nhập khẩu của các nhóm nước trên thế giới
(Đơn vị: tỉ USD)
Nhóm nước |
Năm 1990 |
Năm 2000 |
Năm 2004 |
|||
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
|
Thế giới |
3328 |
3427,6 |
6376,7 |
6572,1 |
9045,3 |
9326,3 |
Đang phát triển |
990,4 |
971,6 |
2372,8 |
2332,9 |
3687,8 |
3475,6 |
Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình xuất khẩu của thế giới?
lượt xem
lượt xem
nhanh hơn số nữ => Nhận xét B không đúng
Câu 48. Cho bảng số liệu:
SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ CỦA NƯỚC TA TỪ BẮC VÀO NAM (đơn vị: °C)
Địa điểm |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Huế |
Đà Nẵng |
Quy Nhơn |
Tp. Hồ Chí Minh |
Nhiệt độ |
22,1 |
23,5 |
25,1 |
25,7 |
26,8 |
27,1 |
Căn cứ vào bảng số liệu, nhiệt độ nước ta phân hóa theo:
lượt xem
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI TÍNH VÀ THÀNH THỊ, NÔNG THÔN CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1999 - 2014.
(Đơn vị: Nghìn người).
Năm |
Tổng số |
Theo giới tính |
Theo khu vực |
||
Nam |
Nữ |
Thành thị |
Nông thôn |
||
1999 |
76596,7 |
37662,1 |
38934,6 |
18081,6 |
58515,1 |
2004 |
81436,4 |
40042,0 |
41294,4 |
21601,2 |
59835,2 |
2009 |
86025,0 |
42523,4 |
43501,6 |
25584,7 |
60440,3 |
2014 |
90728,9 |
44758,1 |
45970,8 |
30035,4 |
60693,5 |
Căn cứ vào bảng số liệu cho biết nhận xét nào sau đây là sai?
lượt xem
Cho bảng số liệu
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985 – 2016
(Đơn vị: %)
Năm |
1985 |
1995 |
2000 |
2010 |
2016 |
Xuất khẩu |
39,3 |
53,5 |
52,5 |
53,3 |
50,4 |
Nhập khẩu |
50,7 |
46,5 |
47,5 |
46,9 |
49,6 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985 - 2016?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ HUẾ
(Đơn vị: mm)
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Hà Nội |
18,6 |
26,2 |
43,8 |
90,1 |
188,5 |
230,9 |
2882 |
318,0 |
265,4 |
130,7 |
43,4 |
23,4 |
Huế |
161,3 |
62,6 |
47,1 |
51,6 |
82,1 |
116,7 |
95,3 |
104,0 |
473,3 |
795,6 |
580,6 |
297,4 |
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao,NBX Giáo dục Việt Nam, 2015)
Căn cứ vào bảng số liêu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Hà Nội và Huế?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA Ụ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu |
Lúa mùa |
2005 |
2942,1 |
2349,3 |
2037,8 |
2010 |
3085,9 |
2436,0 |
1967,5 |
2014 |
3116,5 |
2734,1 |
1965,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm?
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Nước |
Sản lượng lương thực (triệu tấn) |
Số dân (triệu người) |
Trung Quốc |
557,4 |
1364,3 |
Hoa Kì |
442,9 |
318,9 |
Ấn Độ |
294,0 |
1295,3 |
Pháp |
562 |
66,5 |
Việt Nam |
502 |
90,7 |
Thế giới |
2817,3 |
7265,8 |
Để thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Địa điểm |
Sơn La |
Tam Đảo |
Sa Pa |
Plây Cu |
Đà Lạt |
Độ cao (m) |
676 |
897 |
1.570 |
800 |
1.513 |
Nhiệt độ trung bình năm (°C) |
21,0 |
18,0 |
15,2 |
21,8 |
18,3 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự khác biệt nhiệt độ trung bình năm một số địa điểm?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm |
1995 |
2004 |
2010 |
2014 |
Trung Quốc |
697,6 |
4 649,3 |
6 040 |
10 701 |
Thế giới |
29 357 |
40 888 |
65 648 |
78 037 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng bao nhiêu % trong giai đoạn 1995-2014?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2015
(Đơn vị: Triệu người)
Năm |
2005 |
2009 |
2012 |
2015 |
Tổng số |
42,8 |
47,7 |
51,4 |
52,8 |
Kinh tế Nhà nước |
5,0 |
5,0 |
5,4 |
5,1 |
Kinh tế Ngoài Nhà nước |
36,7 |
41,2 |
44,4 |
45,5 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
1,1 |
1,5 |
1,6 |
2,2 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005-2015?
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: triệu ha)
Năm |
1985 |
1995 |
2013 |
Đông Nam Á |
3,4 |
4,9 |
9,0 |
Thế giới |
42 |
63 |
12,0 |
(Nguồn: Bài tập trắc nghiệm Địa lí 11, NXB Giáo dục, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất cây cao su ở khu vực Đông Nam Á?
lượt xem
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Xuất khẩu |
72 236,7 |
132 032,9 |
150 217,1 |
162 016,7 |
Nhập khẩu |
84 838,6 |
132 032,6 |
147 849,1 |
165 775,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm |
Phi-lip-pin |
Xin-ga-po |
Thái Lan |
Việt Nam |
2010 |
199,6 |
236,4 |
340,9 |
116,3 |
2015 |
292,5 |
292,8 |
395,2 |
193,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, năm 2015 so với 2010?
lượt xem