Danh sách câu hỏi
Có 89,659 câu hỏi trên 2,242 trang
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
Năm |
2005 |
2008 |
2010 |
2012 |
2015 |
Diện tích (nghìn ha) |
7 329,2 |
7437,2 |
7 489,4 |
7 761,2 |
7 384,9 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
35 832,9 |
38 729,8 |
40 005,6 |
43 737,8 |
45 215,6 |
Nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng số liệu trên?
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
2010 |
2015 |
Trung Quốc |
239 |
698 |
1649 |
6040 |
11008 |
Thế giới |
12360 |
29357 |
40888 |
65648 |
74510 |
Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Khu vực Năm |
Thành thị |
Nông thôn |
1990 |
19,5 |
80,5 |
1995 |
20,8 |
79,2 |
2000 |
24,2 |
75,8 |
2005 |
26,9 |
73.1 |
2010 |
30,5 |
69,5 |
2015 |
33,9 |
66.1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
(Đơn vị: °C)
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Hà Nội |
16,4 |
17,0 |
20,2 |
23,7 |
27,3 |
28,8 |
28,9 |
28.2 |
212 |
24,6 |
21,4 |
18,2 |
TP Hồ Chí Minh |
25,8 |
26,7 |
27,9 |
28,9 |
28,3 |
27,5 |
27,1 |
27,1 |
26,8 |
26,7 |
26,4 |
25,7 |
Nhận xét nào sau đây “không đúng” với bảng số liệu trên?
lượt xem
lượt xem
Bảng số liệu:
Dân số và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 1981 - 2015
Năm |
1981 |
1990 |
1996 |
1999 |
2004 |
2015 |
Số dân (triệu người) |
54,9 |
66,2 |
75,4 |
76,3 |
82,0 |
91,7 |
Sản lượng lúa (triệu tấn) |
12,4 |
19,2 |
26,4 |
31,4 |
35,8 |
45,2 |
Sản lượng lúa bình quân theo đầu người năm 2015 là
lượt xem
Số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm
Năm |
Tổng số dân (nghìn người) |
Dân số thành thị (nghìn người) |
2000 |
77 635 |
18 772 |
2005 |
82 392 |
22 332 |
2010 |
86 947 |
26 515 |
2015 |
91 713 |
31 131 |
Năm 2015 tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân là
lượt xem
Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Năm |
Tỉ suất sinh thô |
Tỉ suất tử thô |
Tỉ lệ tăng tự nhiên |
2004 |
192 |
5,4 |
13,8 |
2006 |
17,4 |
52 |
12,1 |
2010 |
16,7 |
5,3 |
11,4 |
2015 |
16,2 |
6,8 |
9,4 |
(Niên giám thống kê 2016, NXB Thống kê, 2017)
Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên
lượt xem
Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SÔNG THU BỒN VÀ SÔNG ĐỒNG NAI
(đơn vị: m3/s)
Tháng Sông |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Thu Bồn |
202 |
115 |
75,1 |
58,2 |
91,4 |
120 |
88,6 |
69,6 |
151 |
519 |
954 |
448 |
Đồng Nai |
103 |
662 |
48,4 |
59,8 |
127 |
417 |
751 |
1345 |
1317 |
1279 |
594 |
239 |
Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhận xét nào sai?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
2010 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
Xuất khẩu |
1578 |
2049 |
2209 |
2342 |
2275 |
Nhập khẩu |
1396 |
1818 |
1950 |
1959 |
1682 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
lượt xem
lượt xem
Dựa vào bảng số liệu sau
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 - 2014
(Đơn vị: triệu người)
Năm |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Tổng số dân |
72,0 |
77,6 |
82,4 |
86,9 |
90,7 |
Số dân thành thị |
14,9 |
18,7 |
22,3 |
26,5 |
30,0 |
Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 - 2014 (làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất) là
lượt xem
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu hỏi từ 7 đến 9
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014
(Đơn vị: triệu người)
Năm |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Tổng số dân |
72,0 |
77,6 |
82,4 |
86,9 |
90,7 |
Số dân thành thị |
14,9 |
18,7 |
22,3 |
26,5 |
30,0 |
Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Nhóm tuổi |
1550 |
1970 |
1997 |
2014 |
Dưới 15 tuổi |
35,4 |
23,9 |
15,3 |
12,9 |
Từ 15 đến 64 tuổi |
59,6 |
69,0 |
69,0 |
60,8 |
Trên 65 tuổi |
5,0 |
7,1 |
15,7 |
26,3 |
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số Nhật Bản giai đoạn 1950 -2014?
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ CHỈ SỐ DÂN SỐ CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM
Chỉ số |
1995 |
2000 |
2010 |
2014 |
Tỉ suất gia tăng tự nhiên (%) |
1,5 |
0,6 |
0,6 |
0,4 |
Tuổi thọ trung bình (năm) |
70,8 |
76,6 |
78,5 |
78,9 |
Nhóm tuổi dưới 15 tuổi (%) |
27,0 |
21,3 |
19,8 |
19,0 |
Nhóm tuổi trên 65 tuổi (%) |
8,0 |
12,3 |
13,0 |
14,8 |
Nhận xét nào sau đây là đúng:
lượt xem
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu
Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của nước ta, giai đoạn 2009-2015
(Đơn vị: ‰)
Näm |
2009 |
2011 |
2013 |
2015 |
Tỉ suất sinh thô |
17,6 |
16,6 |
17,0 |
16,2 |
Tỉ suất tử thô |
6,8 |
6,9 |
7,1 |
6,8 |
Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về gia tăng dân số của nước ta, giai đoạn 2009 – 2015?
lượt xem
Dựa vào bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của Việt Nam, giai đoạn 1992 - 2015.
(Đơn vị:%)
Năm |
1992 |
2013 |
2015 |
Nông-lâm-thủy sản |
41,0 |
36,1 |
28,5 |
Công nghiệp nhẹ và tiêu thủ công nghiệp |
27,9 |
29,2 |
33,5 |
Công nghiệp nặng và khoảng sản |
31,1 |
34,7 |
38,0 |
Hãy cho biết nhận xét nào không đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất hàng hóa phân theo các nhóm hàng, giai đoạn 1992 - 2015?
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu sau
SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA (2005-2010)
Năm |
2005 |
2007 |
2009 |
2010 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
3 467 |
4 200 |
4 870 |
5 128 |
- Khai thác |
1 988 |
2 075 |
2 280 |
2 421 |
- Nuôi trồng |
1 479 |
2 125 |
2 590 |
2 707 |
Giá trị sản xuát (tỉ đổng) |
38784 |
47 014 |
53 654 |
56 966 |
Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005- 2010?
lượt xem
Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÁC NHÓM NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 -2010
Năm |
CN khai thác |
CN chế biến |
Sản xuất, phân phối điện, khí đốt và nước |
2000 |
53 035 |
264 459 |
18 606 |
2003 |
84 040 |
540 364 |
31 664 |
2005 |
110 949 |
824 718 |
55 382 |
2010 |
250 466 |
2 563 031 |
132 501 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB thống kê Việt Nam năm 2012)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
Một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Sản phẩm |
2000 |
2005 |
2010 |
2012 |
2014 |
Thủy sản đông lạnh (nghìn tấn) |
177,7 |
681,7 |
1278,3 |
1372,1 |
1586,7 |
Chè chế biến (nghìn tấn) |
70,1 |
127,2 |
211,0 |
193,3 |
179,8 |
Giày, dép da (triệu đôi) |
107,9 |
218.0 |
192,2 |
222,1 |
246,5 |
Xi măng (Nghìn tấn) |
13 298,0 |
30 808,0 |
55 801,0 |
56 353.0 |
60 982.0 |
Dựa vào kết quả xử lý số liệu từ bảng trên, cho biết sản phẩm công nghiệp nào sau đây có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000-2014?
lượt xem
Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1990 - 2014
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2007 |
2014 |
Tổng số |
66 016.6 |
71 995.5 |
77 630.9 |
84 218.5 |
90 728.9 |
Dân số nam |
32 208.8 |
35 327.4 |
38 165.3 |
41 447.3 |
44 758.1 |
Dân số nữ |
33 807.8 |
36 668.1 |
39 465.6 |
40 771.2 |
45 970.8 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
lượt xem
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
|
Khai thác |
Nuôi trồng |
||
2005 |
3466,8 |
1987,9 |
1478,9 |
2010 |
5142,7 |
2414,4 |
2728,3 |
2013 |
6019,7 |
2803,8 |
3215,9 |
2015 |
6549,7 |
3036,4 |
3513,3 |
Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2012
Năm |
2005 |
2007 |
2010 |
2012 |
Sản lượng thủy sản (nghìn tấn) |
3466,8 |
4199,1 |
5142,7 |
5820,7 |
- Khai thác |
1987,9 |
2074,5 |
2414,4 |
2705,4 |
- Nuôi trồng |
1479,9 |
2124,6 |
2728,3 |
3115,3 |
Giá trị sản xuất (tỉ đồng) |
63687,0 |
89694,3 |
153169,9 |
224263,9 |
Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2012?
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
Tổng kim ngạch và kim ngạch xuất khẩu nước ta giai đoạn 2000 - 2014.
(Đơn vị triệu USD)
Năm |
Tổng số |
Xuất khẩu |
2000 |
301192 |
14 482,7 |
2010 |
157 075,3 |
72,236,7 |
2014 |
298 066 2 |
150217,1 |
Từ bảng số liệu trên, cho biết kim ngạch nhập khẩu nước ta năm 2014 là bao nhiêu (triệu USD)
lượt xem
Cho bảng số liệu:
Diện tích và dân số các vùng ở nước ta năm 2014
Vùng |
Diện tích (km2) |
Dân số (nghìn người) |
Đồng bằng sông Hồng |
14 964,1 |
19 505,8 |
TD& MN Bầc Bộ |
101 437,8 |
12 866,9 |
Bắc Trung Bộ |
51 524,6 |
10 405,2 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
44 360,7 |
9 117,5 |
Tây Nguyên |
54 640 6 |
5 525,8 |
Đòng Nam Bộ |
23 605,2 |
15 790,3 |
Đồng bằng sông cửu Long |
40 518,5 |
17 517,6 |
Đồng bằng sông Hồng |
14 964,1 |
19 505,8 |
Nhận xét nào sau đây không đúng?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu khách du lịch ở một số khu vực của châu A năm 2014.
Khu vực |
Số khách du lịch đến (nghìn lượt) |
Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
Đôug Á |
156 966 |
219 931 |
Đông Nam Á |
97 262 |
70 578 |
Tây Nam Á |
93 016 |
94 255 |
Nhận xét nào sau đây đúng về số khách du lịch quốc tế đến và mức chi tiêu của khách ở một số khu vực châu Á năm 2014?
lượt xem