Chính sách học bổng Cao đẳng Lương thực Thực phẩm năm 2022

Chính sách học bổng Cao đẳng Lương thực Thực phẩm năm 2022, mời các bạn đón xem:

1 191 lượt xem


A. Chính sách học bổng Cao đẳng Lương thực Thực phẩm năm 2022

TT

Đối tượng

Được hưởng

Miễn giảm học phí

Trợ cấp xã hội

Chính sách nội trú

Hỗ trợ đi lại

Lệ phí ở KTX

Hỗ trợ chi phí học tập

1

HSSV là người có công với cách mạng hoặc thân nhân của người có công với cách mạng

Miễn 100%

0

0

0

0

0

2

HSSV là người khuyết tật có khó khăn về kinh tế

Miễn 100%

100.000đ/tháng

0

0

0

0

3

HSSV là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo (nếu HSSV chưa được hưởng chính sách nội trú thì mới được hưởng hỗ trợ chi phí học tập)

Miễn 100%

0

1.490.000đ/tháng

300.000đ/năm

0

894.000đ/

tháng

4

HSSV là người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn

Miễn 100%

0

0

0

Giảm 50%

0

5

HSSV dưới hoặc đến 22 tuổi thuộc đối tượng bảo trợ xã hội

Miễn 100%

100.000đ/tháng

0

0

0

0

6

HSSV hệ cử tuyển

Miễn 100%

0

0

0

0

0

7

HS tốt nghiệp THCS học tiếp lên trình độ trung cấp

Miễn 100%

0

0

0

0

0

8

HSSV là người dân tộc thiểu số người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

Giảm 70%

140.000đ/tháng

0

0

Giảm 50%

0

9

HSSV là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên

Giảm 50%

0

0

0

0

0

11

HSSV là người Kinh thuộc hộ nghèo vượt khó học tập

0

100.000đ/tháng

0

0

0

0

12

SV tốt nghiệp trường PT dân tộc nội trú

0

0

1.192.000đ/tháng

200.0000đ/tháng

0

0

13

HSSV là người dân tộc Kinh thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo

0

0

1.192.000đ/tháng

300.0000đ/tháng

0

0

14

HSSV dân tộc Kinh là người khuyết tật có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo

0

0

894.000đ/

tháng

300.0000đ/tháng

0

0

B. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

- Trình độ Cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.

- Trình độ Trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Miễn học phí bậc trung cấp đối với các thí sinh tốt nghiệp THCS.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển (có thể tải tại website http://cfi.edu.vn)

- Bản sao hợp lệ học bạ THPT/THCS hoặc bảng điểm học trung cấp, cao đẳng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển liên thông.

- Bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp THPT/THCS đối với các thí sinh tốt nghiệp năm 2019 trở về trước hoặc bằng tốt nghiệp Trung cấp, cao đẳng hoặc cao hơn đối với thí sinh đăng ký xét tuyển liên thông.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí tuyển sinh là 30000 đồng/hồ sơ ĐKXT cho mỗi hình thức xét tuyển.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Khóa học Mùa Xuân: Từ tháng 06 đến tháng 12 năm 2022.

- Khóa học mùa Thu: Từ tháng 01 đến tháng 05 năm 2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

11.1. Tại trụ sở chính

a. Hệ Cao đẳng

Thời gian đào tạo: 2,5 năm.

TT

NGÀNH/NGHỀ

1

Công nghệ thực phẩm

2

Kỹ thuật chế biến món ăn

3

Quản lý chất lượng LTTP

4

Công nghệ sinh học

5

Sinh học ứng dụng

6

Quản trị khách sạn

7

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

8

Quản trị kinh doanh

9

Kinh doanh xuất nhập khẩu

10

Kế toán doanh nghiệp

11

Kế toán thuế

12

Công nghệ thông tin

13

Tiếng Nhật Bản

14

Tiếng Hàn Quốc

b. Trung cấp chính quy

Thời gian đào tạo 1,5 năm.

TT

NGÀNH/NGHỀ

1

Công nghệ thực phẩm

2

Kỹ thuật chế biến món ăn

3

Kế toán doanh nghiệp

4

Công nghệ thông tin

5

Hướng dẫn du lịch

6

Nghiệp vụ nhà hàng

7

Sinh học ứng dụng

8

Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt

11.2. Tại phân hiệu TP.HCM

STT

Ngành, nghề đào tạo

Trình độ

Cao đẳng

Trung cấp

Sơ cấp

1

Công nghệ thực phẩm

30

   

2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

30

   

3

Công nghệ thông tin (UDPM)

15

60

 

4

Kế toán doanh nghiệp

15

30

 

5

Tiếng Nhật Bản

20

 

30

6

Tiếng Hàn Quốc

20

 

30

7

Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm

 

45(*)

 

8

Điện công nghiệp và dân dụng

 

20

 

9

Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt

 

20

 

10

Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí

 

20

 

11

Chế biến sản phẩm từ bột gạo

   

20

12

Sơ chế, bảo quản rau, củ, quả sau thu hoạch

   

20

13

Kỹ thuật gò hàn nông thôn

   

20

14

Chế biến rau quả

   

20

15

Kỹ thuật chế biến món ăn

20

30

 

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm:

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 

+ Cơ sở chính: 101B Lê Hữu Trác, Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng

+ Phân hiệu tại Thành phố Hồ Chí Minh: 296 Lưu Hữu Phước, phường 15, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh

- SĐT: 0236.3831228 - 0236.3 831 228 - 0983.000.194 

- Email: [email protected]

- Website: http://cfi.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/cfi.edu.vn/

1 191 lượt xem