Chính sách học bổng Cao đẳng Lương thực Thực phẩm năm 2022
Chính sách học bổng Cao đẳng Lương thực Thực phẩm năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Chính sách học bổng Cao đẳng Lương thực Thực phẩm năm 2022
TT |
Đối tượng |
Được hưởng |
|||||
Miễn giảm học phí |
Trợ cấp xã hội |
Chính sách nội trú |
Hỗ trợ đi lại |
Lệ phí ở KTX |
Hỗ trợ chi phí học tập |
||
1 |
HSSV là người có công với cách mạng hoặc thân nhân của người có công với cách mạng |
Miễn 100% |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
HSSV là người khuyết tật có khó khăn về kinh tế |
Miễn 100% |
100.000đ/tháng |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
HSSV là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo (nếu HSSV chưa được hưởng chính sách nội trú thì mới được hưởng hỗ trợ chi phí học tập) |
Miễn 100% |
0 |
1.490.000đ/tháng |
300.000đ/năm |
0 |
894.000đ/ tháng |
4 |
HSSV là người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn |
Miễn 100% |
0 |
0 |
0 |
Giảm 50% |
0 |
5 |
HSSV dưới hoặc đến 22 tuổi thuộc đối tượng bảo trợ xã hội |
Miễn 100% |
100.000đ/tháng |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
HSSV hệ cử tuyển |
Miễn 100% |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
HS tốt nghiệp THCS học tiếp lên trình độ trung cấp |
Miễn 100% |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
HSSV là người dân tộc thiểu số người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
Giảm 70% |
140.000đ/tháng |
0 |
0 |
Giảm 50% |
0 |
9 |
HSSV là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên |
Giảm 50% |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
HSSV là người Kinh thuộc hộ nghèo vượt khó học tập |
0 |
100.000đ/tháng |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
SV tốt nghiệp trường PT dân tộc nội trú |
0 |
0 |
1.192.000đ/tháng |
200.0000đ/tháng |
0 |
0 |
13 |
HSSV là người dân tộc Kinh thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo |
0 |
0 |
1.192.000đ/tháng |
300.0000đ/tháng |
0 |
0 |
14 |
HSSV dân tộc Kinh là người khuyết tật có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo |
0 |
0 |
894.000đ/ tháng |
300.0000đ/tháng |
0 |
0 |
B. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Trình độ Cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
- Trình độ Trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Miễn học phí bậc trung cấp đối với các thí sinh tốt nghiệp THCS.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (có thể tải tại website http://cfi.edu.vn)
- Bản sao hợp lệ học bạ THPT/THCS hoặc bảng điểm học trung cấp, cao đẳng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển liên thông.
- Bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp THPT/THCS đối với các thí sinh tốt nghiệp năm 2019 trở về trước hoặc bằng tốt nghiệp Trung cấp, cao đẳng hoặc cao hơn đối với thí sinh đăng ký xét tuyển liên thông.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí tuyển sinh là 30000 đồng/hồ sơ ĐKXT cho mỗi hình thức xét tuyển.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Khóa học Mùa Xuân: Từ tháng 06 đến tháng 12 năm 2022.
- Khóa học mùa Thu: Từ tháng 01 đến tháng 05 năm 2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
11.1. Tại trụ sở chính
a. Hệ Cao đẳng
Thời gian đào tạo: 2,5 năm.
TT |
NGÀNH/NGHỀ |
1 |
Công nghệ thực phẩm |
2 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
3 |
Quản lý chất lượng LTTP |
4 |
Công nghệ sinh học |
5 |
Sinh học ứng dụng |
6 |
Quản trị khách sạn |
7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
8 |
Quản trị kinh doanh |
9 |
Kinh doanh xuất nhập khẩu |
10 |
Kế toán doanh nghiệp |
11 |
Kế toán thuế |
12 |
Công nghệ thông tin |
13 |
Tiếng Nhật Bản |
14 |
Tiếng Hàn Quốc |
b. Trung cấp chính quy
Thời gian đào tạo 1,5 năm.
TT |
NGÀNH/NGHỀ |
1 |
Công nghệ thực phẩm |
2 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
3 |
Kế toán doanh nghiệp |
4 |
Công nghệ thông tin |
5 |
Hướng dẫn du lịch |
6 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
7 |
Sinh học ứng dụng |
8 |
Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt |
11.2. Tại phân hiệu TP.HCM
STT |
Ngành, nghề đào tạo |
Trình độ |
||
Cao đẳng |
Trung cấp |
Sơ cấp |
||
1 |
Công nghệ thực phẩm |
30 |
||
2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
30 |
||
3 |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
15 |
60 |
|
4 |
Kế toán doanh nghiệp |
15 |
30 |
|
5 |
Tiếng Nhật Bản |
20 |
30 |
|
6 |
Tiếng Hàn Quốc |
20 |
30 |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm |
45(*) |
||
8 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
20 |
||
9 |
Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt |
20 |
||
10 |
Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí |
20 |
||
11 |
Chế biến sản phẩm từ bột gạo |
20 |
||
12 |
Sơ chế, bảo quản rau, củ, quả sau thu hoạch |
20 |
||
13 |
Kỹ thuật gò hàn nông thôn |
20 |
||
14 |
Chế biến rau quả |
20 |
||
15 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
20 |
30 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Cơ sở chính: 101B Lê Hữu Trác, Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng
+ Phân hiệu tại Thành phố Hồ Chí Minh: 296 Lưu Hữu Phước, phường 15, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: 0236.3831228 - 0236.3 831 228 - 0983.000.194
- Email: tuyensinh@cfi.edu.vn
- Website: http://cfi.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/cfi.edu.vn/
Xem thêm các chương trình khác: