Câu hỏi:
06/07/2024 258
Xác định số chẵn, số lẻ rồi gạch dưới chữ số tận cùng.
154; 26; 447; 1 358; 69; 500; 86 053.
Số chẵn
Số lẻ
154; 26; 1 358; 500;
447; 69; 86 053
Xác định số chẵn, số lẻ rồi gạch dưới chữ số tận cùng.
154; 26; 447; 1 358; 69; 500; 86 053.
Số chẵn |
Số lẻ |
154; 26; 1 358; 500; |
447; 69; 86 053 |
Trả lời:
Số 154 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 4.
Số 26 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 6.
Số 447 là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 7.
Số 1 358 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 8.
Số 69 là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 9.
Số 500 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 0.
Số 86 053 là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 3.
Số 154 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 4.
Số 26 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 6.
Số 447 là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 7.
Số 1 358 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 8.
Số 69 là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 9.
Số 500 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 0.
Số 86 053 là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 3.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
a) Viết ba số chẵn, ba số lẻ.
- Số chẵn: ...........................................................................................................................
- Số lẻ: ................................................................................................................................
a) Viết ba số chẵn, ba số lẻ.
- Số chẵn: ...........................................................................................................................
- Số lẻ: ................................................................................................................................
Câu 2:
Mỗi nhóm bạn được chia đều thành hai đội. Số bạn của nhóm đó là số chẵn hay số lẻ? Tại sao?
Mỗi nhóm bạn được chia đều thành hai đội. Số bạn của nhóm đó là số chẵn hay số lẻ? Tại sao?
Câu 4:
b) Dùng cả bốn chữ số 2; 7; 5; 8 (mỗi chữ số chỉ cần dùng một lần) để viết số lẻ lớn nhất.
b) Dùng cả bốn chữ số 2; 7; 5; 8 (mỗi chữ số chỉ cần dùng một lần) để viết số lẻ lớn nhất.
Câu 5:
a) Thực hiện các phép chia sau rồi xác định các phép chia hết, các phép chia có dư.
10 : 2
11 : 2
22 : 2
13 : 2
14 : 2
25 : 2
36 : 2
17 : 2
58 : 2
29 : 2
a) Thực hiện các phép chia sau rồi xác định các phép chia hết, các phép chia có dư.
10 : 2
11 : 222 : 2
13 : 214 : 2
25 : 236 : 2
17 : 258 : 2
29 : 2Câu 6:
Số?
Người ta đánh số nhà ở đường phố như sau: một bên là số chẵn, một bên là số lẻ. Từ đầu đường đến cuối đường, các số nhà được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Số?
Người ta đánh số nhà ở đường phố như sau: một bên là số chẵn, một bên là số lẻ. Từ đầu đường đến cuối đường, các số nhà được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 8:
Nếu có dịp, em hãy quan sát các biển số nhà trên đường phố. Từ đầu đường đến cuối đường, các số nhà mang số chẵn ở bên phải hay ở bên trái em?
Nếu có dịp, em hãy quan sát các biển số nhà trên đường phố. Từ đầu đường đến cuối đường, các số nhà mang số chẵn ở bên phải hay ở bên trái em?
Câu 9:
Số ?
Các số có chữ số tận cùng là ......................................................................... là số chẵn.
Các số có chữ số tận cùng là ..............................................................................là số lẻ.
Các số chẵn: 0; .....; .....; .....; .....; .....; 12; .....
Các số lẻ: 1; .....; .....; .....; .....; .....; 13; .........
Số ?
Các số có chữ số tận cùng là ......................................................................... là số chẵn.
Các số có chữ số tận cùng là ..............................................................................là số lẻ.
Các số chẵn: 0; .....; .....; .....; .....; .....; 12; .....
Các số lẻ: 1; .....; .....; .....; .....; .....; 13; .........
Câu 10:
b) Các số chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số nào?
Các số không chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số nào?
b) Các số chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số nào?
Các số không chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số nào?
Câu 11:
Tìm các số chia hết cho 2 trong các số sau:
71; 106; 8; 32; 4 085; 98 130; 619; 2 734
Tìm các số chia hết cho 2 trong các số sau:
71; 106; 8; 32; 4 085; 98 130; 619; 2 734