Câu hỏi:
21/07/2024 217Write the missing words in these conversations
( Viết các từ còn thiếu vào đoạn hội thoại sau)
1.
A: Whose passport is this?
B: I think it's Joe ____passport, but look at the photo.
A: No, it isn't because it's a woman's face.
2.
A: I like your bag.
B: It's my sister __bag.
A: Does the camera belong to ____?
B: No, it belongs to me. It's____
3.
A: Excuse me, I think you're in s eat.
B: Are you sure? I think it's _______
A: I'm in seat 30C
B: This is seat 29C.______ is behind me.
Trả lời:
1.’s/his
2. ‘s/her/ mine
3. my/ mine/ Yours
Hướng dẫn dịch
A: Đây là hộ chiếu của ai?
B: Tôi nghĩ đó là của Joe, nhưng hãy nhìn vào bức ảnh.
A: Không, không phải vì đó là khuôn mặt của phụ nữ.
2.
A: Tôi thích túi của bạn.
B: Đó là em gái tôi
A: Máy ảnh có thuộc về cô ấy không?
B: Không, nó thuộc về tôi. Nó là của tôi
3.
A: Xin lỗi, tôi nghĩ bạn đang ăn.
B: Bạn có chắc không? Tôi nghĩ nó là là của tôi
A: Tôi ở ghế 30C
B: Đây là ghế 29C .Của bạn ở phía sau tôi.
1.’s/his
2. ‘s/her/ mine
3. my/ mine/ Yours
Hướng dẫn dịch
A: Đây là hộ chiếu của ai?
B: Tôi nghĩ đó là của Joe, nhưng hãy nhìn vào bức ảnh.
A: Không, không phải vì đó là khuôn mặt của phụ nữ.
2.
A: Tôi thích túi của bạn.
B: Đó là em gái tôi
A: Máy ảnh có thuộc về cô ấy không?
B: Không, nó thuộc về tôi. Nó là của tôi
3.
A: Xin lỗi, tôi nghĩ bạn đang ăn.
B: Bạn có chắc không? Tôi nghĩ nó là là của tôi
A: Tôi ở ghế 30C
B: Đây là ghế 29C .Của bạn ở phía sau tôi.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Underline the correct word in each sentence.
( Gạch chân từ đúng ở mỗi câu sau)
1. It's my / mine / me passport.
2. These keys are you/ your/ yours.
3. This car belongs to my / me/ mine.
4. Is this he/his/him ticket?
5. These bags are their theirs / them.
6. Does this camera belong to she/her/hers?
7. These books are our / ours/ us.
8. This watch belongs to me/my/mine.
9. They belong to us / our / ours.
10. Is this you / your/ yours luggage?
Underline the correct word in each sentence.
( Gạch chân từ đúng ở mỗi câu sau)
1. It's my / mine / me passport.
2. These keys are you/ your/ yours.
3. This car belongs to my / me/ mine.
4. Is this he/his/him ticket?
5. These bags are their theirs / them.
6. Does this camera belong to she/her/hers?
7. These books are our / ours/ us.
8. This watch belongs to me/my/mine.
9. They belong to us / our / ours.
10. Is this you / your/ yours luggage?
Câu 2:
Write should or shouldn't
( Viết should hoặc shouldn’t)
1. You____ take sunblock to the beach.
2. You smoke cigarettes.
3.
A: I'm tired
B: You ____ get more sleep.
4.
A: Should take a taxi?
B: No, you______ It's expensive
Write should or shouldn't
( Viết should hoặc shouldn’t)
1. You____ take sunblock to the beach.
2. You smoke cigarettes.
3.
A: I'm tired
B: You ____ get more sleep.
4.
A: Should take a taxi?
B: No, you______ It's expensiveCâu 3:
Give advice. Use should / shouldn't buy and it or them.
( Đưa ra lời khuyên. Sử dụng should/ shouldn’t buy và it hoặc them)
1. This coat is beautiful. You should buy it.
2. This camera is very expensive.
3. These shoes are nice.
4. These shirts are ugly!
5. This phone is fantastic!
6. This laptop is slow.
Give advice. Use should / shouldn't buy and it or them.
( Đưa ra lời khuyên. Sử dụng should/ shouldn’t buy và it hoặc them)
1. This coat is beautiful. You should buy it.
2. This camera is very expensive.
3. These shoes are nice.
4. These shirts are ugly!
5. This phone is fantastic!
6. This laptop is slow.
Câu 4:
Match the questions to the answers
1. Should I go to the gym?
2. Should we go now?
3. I’m sick. What should I do?
a. No, the movie starts later.
b. You should see a doctor.
c. Yes, you should. Exercise is good for you.
Match the questions to the answers
1. Should I go to the gym?
2. Should we go now?
3. I’m sick. What should I do?
a. No, the movie starts later.
b. You should see a doctor.
c. Yes, you should. Exercise is good for you.