Câu hỏi:
17/07/2024 117
Write questions and short answers for the sentences in exercise 3. (Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn gọn cho các câu trong bài tập 3.)
Write questions and short answers for the sentences in exercise 3. (Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn gọn cho các câu trong bài tập 3.)
Trả lời:
Gợi ý:
1. Was the clothing exhibition boring? – No, it wasn’t.
2. Was Bluebird a motorbike? – No, it wasn’t.
3. Was The Nguyễn Dynasty from 1802 to 1945? – Yes, it was.
4. Was the Natural History Museum interesting? - Yes, it was.
5. Were the dinosaurs unpopular? - No, they weren’t.
Hướng dẫn dịch:
1. Buổi triển lãm quần áo có nhàm chán không? - Không, không phải vậy.
2. Bluebird có phải là xe máy không? - Không, không phải vậy.
3. Nhà Nguyễn từ 1802 đến 1945 phải không? - Đúng.
4. Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên có thú vị không? - Đúng.
5. Có phải khủng long không được ưa chuộng? - Không, không phải vậy.
Gợi ý:
1. Was the clothing exhibition boring? – No, it wasn’t.
2. Was Bluebird a motorbike? – No, it wasn’t.
3. Was The Nguyễn Dynasty from 1802 to 1945? – Yes, it was.
4. Was the Natural History Museum interesting? - Yes, it was.
5. Were the dinosaurs unpopular? - No, they weren’t.
Hướng dẫn dịch:
1. Buổi triển lãm quần áo có nhàm chán không? - Không, không phải vậy.
2. Bluebird có phải là xe máy không? - Không, không phải vậy.
3. Nhà Nguyễn từ 1802 đến 1945 phải không? - Đúng.
4. Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên có thú vị không? - Đúng.
5. Có phải khủng long không được ưa chuộng? - Không, không phải vậy.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with “was, were, wasn't weren't” (Hoàn thành các câu với “was, were, wasn't weren't”)
Complete the sentences with “was, were, wasn't weren't” (Hoàn thành các câu với “was, were, wasn't weren't”)
Câu 2:
USE IT!
Write questions with “was/were” and the words in the box. Then ask and answer the questions with your partner. (Viết câu hỏi với “was / were” và các từ trong hộp. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)
USE IT!
Write questions with “was/were” and the words in the box. Then ask and answer the questions with your partner. (Viết câu hỏi với “was / were” và các từ trong hộp. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)
Câu 3:
Complete the sentences with “was, were, wasn't, weren't”. Then check your answers in the text on page 36. (Hoàn thành các câu với “was, were, wasn't, weren't”. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 36.)
Complete the sentences with “was, were, wasn't, weren't”. Then check your answers in the text on page 36. (Hoàn thành các câu với “was, were, wasn't, weren't”. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 36.)
Câu 4:
Look at the sentences in exercise 1. Then complete the Rules using the correct form of “was” and “were” (Nhìn vào các câu trong bài tập 1. Sau đó, hoàn thành các Quy tắc bằng cách sử dụng dạng đúng của “was” và “were”)
Look at the sentences in exercise 1. Then complete the Rules using the correct form of “was” and “were” (Nhìn vào các câu trong bài tập 1. Sau đó, hoàn thành các Quy tắc bằng cách sử dụng dạng đúng của “was” và “were”)
Câu 5:
Write sentences about an event in your town / city last year. Use “There was” and “There were”. Think about: (Viết câu về một sự kiện ở thị trấn / thành phố của bạn vào năm ngoái. Sử dụng “There was” và “There were”. Nghĩ về:)
Write sentences about an event in your town / city last year. Use “There was” and “There were”. Think about: (Viết câu về một sự kiện ở thị trấn / thành phố của bạn vào năm ngoái. Sử dụng “There was” và “There were”. Nghĩ về:)