Câu hỏi:
17/07/2024 134
USE IT!
Write questions with “was/were” and the words in the box. Then ask and answer the questions with your partner. (Viết câu hỏi với “was / were” và các từ trong hộp. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)
USE IT!
Write questions with “was/were” and the words in the box. Then ask and answer the questions with your partner. (Viết câu hỏi với “was / were” và các từ trong hộp. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)
Trả lời:
Gợi ý:
1. Where were you at 8 o'clock this morning? – I was at school.
2. Who was your first teacher? – Mr Duong.
3. Who was Le Quy Don? – A very famous Vietnamse person.
4. When was your last English test? – Last Friday.
5. When was your first visit to a museum? – Last year.
6. When was the last SEA Games? – In 2019.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đã ở đâu vào lúc 8 giờ sáng nay? - Tôi đã ở trường.
2. Ai là giáo viên đầu tiên của bạn? –Mr Dương.
3. Lê Quý Đôn là ai? - Một người Việt Nam rất nổi tiếng.
4. Bài kiểm tra tiếng Anh cuối cùng của bạn là khi nào? - Thứ sáu trước.
5. Lần đầu tiên bạn đến thăm viện bảo tàng là khi nào? - Năm ngoái.
6. SEA Games cuối cùng là khi nào? - Vào năm 2019.
Gợi ý:
1. Where were you at 8 o'clock this morning? – I was at school.
2. Who was your first teacher? – Mr Duong.
3. Who was Le Quy Don? – A very famous Vietnamse person.
4. When was your last English test? – Last Friday.
5. When was your first visit to a museum? – Last year.
6. When was the last SEA Games? – In 2019.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đã ở đâu vào lúc 8 giờ sáng nay? - Tôi đã ở trường.
2. Ai là giáo viên đầu tiên của bạn? –Mr Dương.
3. Lê Quý Đôn là ai? - Một người Việt Nam rất nổi tiếng.
4. Bài kiểm tra tiếng Anh cuối cùng của bạn là khi nào? - Thứ sáu trước.
5. Lần đầu tiên bạn đến thăm viện bảo tàng là khi nào? - Năm ngoái.
6. SEA Games cuối cùng là khi nào? - Vào năm 2019.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with “was, were, wasn't weren't” (Hoàn thành các câu với “was, were, wasn't weren't”)
Complete the sentences with “was, were, wasn't weren't” (Hoàn thành các câu với “was, were, wasn't weren't”)
Câu 2:
Write questions and short answers for the sentences in exercise 3. (Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn gọn cho các câu trong bài tập 3.)
Write questions and short answers for the sentences in exercise 3. (Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn gọn cho các câu trong bài tập 3.)
Câu 3:
Complete the sentences with “was, were, wasn't, weren't”. Then check your answers in the text on page 36. (Hoàn thành các câu với “was, were, wasn't, weren't”. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 36.)
Complete the sentences with “was, were, wasn't, weren't”. Then check your answers in the text on page 36. (Hoàn thành các câu với “was, were, wasn't, weren't”. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 36.)
Câu 4:
Look at the sentences in exercise 1. Then complete the Rules using the correct form of “was” and “were” (Nhìn vào các câu trong bài tập 1. Sau đó, hoàn thành các Quy tắc bằng cách sử dụng dạng đúng của “was” và “were”)
Look at the sentences in exercise 1. Then complete the Rules using the correct form of “was” and “were” (Nhìn vào các câu trong bài tập 1. Sau đó, hoàn thành các Quy tắc bằng cách sử dụng dạng đúng của “was” và “were”)
Câu 5:
Write sentences about an event in your town / city last year. Use “There was” and “There were”. Think about: (Viết câu về một sự kiện ở thị trấn / thành phố của bạn vào năm ngoái. Sử dụng “There was” và “There were”. Nghĩ về:)
Write sentences about an event in your town / city last year. Use “There was” and “There were”. Think about: (Viết câu về một sự kiện ở thị trấn / thành phố của bạn vào năm ngoái. Sử dụng “There was” và “There were”. Nghĩ về:)