Câu hỏi:
17/07/2024 102
Complete the sentences with “was, were, wasn't, weren't”. Then check your answers in the text on page 36. (Hoàn thành các câu với “was, were, wasn't, weren't”. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 36.)
Complete the sentences with “was, were, wasn't, weren't”. Then check your answers in the text on page 36. (Hoàn thành các câu với “was, were, wasn't, weren't”. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 36.)
Trả lời:
1. Last week I was with my friends in the History Museum of Ho Chi Minh City.
2. The clothes weren’t comfortable at all.
3. The school trip to the Natural History Museum wasn’t boring.
4. The exhibits were really interesting.
5. Was Bluebird strange?
Yes, it was very big and long.
Hướng dẫn dịch:
1. Tuần trước tôi cùng các bạn đến Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Quần áo không thoải mái chút nào.
3. Chuyến đi của trường đến Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên không hề nhàm chán.
4. Các cuộc triển lãm thực sự thú vị.
5. Bluebird có lạ không?
Vâng, nó rất lớn và dài.
1. Last week I was with my friends in the History Museum of Ho Chi Minh City.
2. The clothes weren’t comfortable at all.
3. The school trip to the Natural History Museum wasn’t boring.
4. The exhibits were really interesting.
5. Was Bluebird strange?
Yes, it was very big and long.
Hướng dẫn dịch:
1. Tuần trước tôi cùng các bạn đến Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Quần áo không thoải mái chút nào.
3. Chuyến đi của trường đến Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên không hề nhàm chán.
4. Các cuộc triển lãm thực sự thú vị.
5. Bluebird có lạ không?
Vâng, nó rất lớn và dài.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with “was, were, wasn't weren't” (Hoàn thành các câu với “was, were, wasn't weren't”)
Complete the sentences with “was, were, wasn't weren't” (Hoàn thành các câu với “was, were, wasn't weren't”)
Câu 2:
USE IT!
Write questions with “was/were” and the words in the box. Then ask and answer the questions with your partner. (Viết câu hỏi với “was / were” và các từ trong hộp. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)
USE IT!
Write questions with “was/were” and the words in the box. Then ask and answer the questions with your partner. (Viết câu hỏi với “was / were” và các từ trong hộp. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)
Câu 3:
Write questions and short answers for the sentences in exercise 3. (Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn gọn cho các câu trong bài tập 3.)
Write questions and short answers for the sentences in exercise 3. (Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn gọn cho các câu trong bài tập 3.)
Câu 4:
Look at the sentences in exercise 1. Then complete the Rules using the correct form of “was” and “were” (Nhìn vào các câu trong bài tập 1. Sau đó, hoàn thành các Quy tắc bằng cách sử dụng dạng đúng của “was” và “were”)
Look at the sentences in exercise 1. Then complete the Rules using the correct form of “was” and “were” (Nhìn vào các câu trong bài tập 1. Sau đó, hoàn thành các Quy tắc bằng cách sử dụng dạng đúng của “was” và “were”)
Câu 5:
Write sentences about an event in your town / city last year. Use “There was” and “There were”. Think about: (Viết câu về một sự kiện ở thị trấn / thành phố của bạn vào năm ngoái. Sử dụng “There was” và “There were”. Nghĩ về:)
Write sentences about an event in your town / city last year. Use “There was” and “There were”. Think about: (Viết câu về một sự kiện ở thị trấn / thành phố của bạn vào năm ngoái. Sử dụng “There was” và “There were”. Nghĩ về:)