Câu hỏi:

22/07/2024 380

Write complete sentences from the prompts. You may have to change the words and add some.

( Hoàn thành câu từ gợi ý;. Bạn có thể thay đổi và thêm một số từ)

1. tofu/be / healthy

2. many Vietnamese / drink / green tea.

3. she/not / use / suncream.

4. father / not / exercise / every morning.

5. most children / have / chapped lips and skin/winter

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. Tofu is healthy

2. Many Vietnamese drink green tea

3. She doesn’t use suncream

4. My father doesn’t do exercise every morning

5. Most children have chapped lips and skin in winter

Hướng dẫn dịch

1. Đậu phụ tốt cho sức khỏe

2. Nhiều người Việt Nam uống trà xanh

3. Cô ấy không sử dụng suncream

4. Bố tớ không tập thể dục mỗi sáng

5. Hầu hết trẻ em bị nứt nẻ môi và da vào mùa đông

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Underline and write S for the subject and V for the verb in each simple sentence below

( Gạch chân và viết S với chủ ngữ và V với động từ trong mỗi câu đơn dưới đây)

1. Vegetarians eat a lot of vegetables and fruit

2. Acne causes black and white pimples on the face

3. On Saturdays, my brother often spends two hours exercising at the sports

4. My mother didn’t buy my favorite cheesecake

5. We are not cleaning out community library

Xem đáp án » 23/07/2024 2,940

Câu 2:

Work in pairs. Discuss and write a simple sentence from the two given sentences

( Làm việc theo cặp. Thảo luận và viết các câu đơn từ hai câu đã cho)

1. We avoid sweetened food. We avoid soft drinks.

We avoid _________________

2. My dad loves outdoor activities. I love outdoor activities

 My love________ outdoor activities.

3. You should wear a hat. You should wear suncream.

You should wear____________

 4. My mother read the health tips. My mother downloaded the health tips.

 My mother________________

Xem đáp án » 22/07/2024 2,060

Câu 3:

Rearrange the words and phrases to make simple sentences

( Sắp xếp lại các câu và cụm từ để hoàn thành câu đơn)

1. soft drinks / never / my sister / drinks /

2. affects/acne / 80% of young people /

3. has/he/ for breakfast / bread and eggs.

4. don't eat / we/ much fast food /

5. a lot of vitamins / fruit and vegetables / have /

Xem đáp án » 17/07/2024 326

Câu 4:

Tick the simple sentences

( Đánh dấu vào các câu đơn)

Tick the simple sentences ( Đánh dấu vào các câu đơn) (ảnh 1)

Xem đáp án » 23/07/2024 227

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »