Câu hỏi:
23/07/2024 227
Tick the simple sentences
( Đánh dấu vào các câu đơn)
Tick the simple sentences
( Đánh dấu vào các câu đơn)
Trả lời:
Đáp án: 1,2,4
Hướng dẫn dịch
1. Người nhật ăn rất nhiều đậu phụ
2. Cô ấy uống nước tranh vào mỗi buổi sáng
4. Tớ cân đối.
Đáp án: 1,2,4
Hướng dẫn dịch
1. Người nhật ăn rất nhiều đậu phụ
2. Cô ấy uống nước tranh vào mỗi buổi sáng
4. Tớ cân đối.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Underline and write S for the subject and V for the verb in each simple sentence below
( Gạch chân và viết S với chủ ngữ và V với động từ trong mỗi câu đơn dưới đây)
1. Vegetarians eat a lot of vegetables and fruit
2. Acne causes black and white pimples on the face
3. On Saturdays, my brother often spends two hours exercising at the sports
4. My mother didn’t buy my favorite cheesecake
5. We are not cleaning out community library
Underline and write S for the subject and V for the verb in each simple sentence below
( Gạch chân và viết S với chủ ngữ và V với động từ trong mỗi câu đơn dưới đây)
1. Vegetarians eat a lot of vegetables and fruit
2. Acne causes black and white pimples on the face
3. On Saturdays, my brother often spends two hours exercising at the sports
4. My mother didn’t buy my favorite cheesecake
5. We are not cleaning out community library
Câu 2:
Work in pairs. Discuss and write a simple sentence from the two given sentences
( Làm việc theo cặp. Thảo luận và viết các câu đơn từ hai câu đã cho)
1. We avoid sweetened food. We avoid soft drinks.
We avoid _________________
2. My dad loves outdoor activities. I love outdoor activities
My love________ outdoor activities.
3. You should wear a hat. You should wear suncream.
You should wear____________
4. My mother read the health tips. My mother downloaded the health tips.
My mother________________
Work in pairs. Discuss and write a simple sentence from the two given sentences
( Làm việc theo cặp. Thảo luận và viết các câu đơn từ hai câu đã cho)
1. We avoid sweetened food. We avoid soft drinks.
We avoid _________________
2. My dad loves outdoor activities. I love outdoor activities
My love________ outdoor activities.
3. You should wear a hat. You should wear suncream.
You should wear____________
4. My mother read the health tips. My mother downloaded the health tips.
My mother________________
Câu 3:
Write complete sentences from the prompts. You may have to change the words and add some.
( Hoàn thành câu từ gợi ý;. Bạn có thể thay đổi và thêm một số từ)
1. tofu/be / healthy
2. many Vietnamese / drink / green tea.
3. she/not / use / suncream.
4. father / not / exercise / every morning.
5. most children / have / chapped lips and skin/winter
Write complete sentences from the prompts. You may have to change the words and add some.
( Hoàn thành câu từ gợi ý;. Bạn có thể thay đổi và thêm một số từ)
1. tofu/be / healthy
2. many Vietnamese / drink / green tea.
3. she/not / use / suncream.
4. father / not / exercise / every morning.
5. most children / have / chapped lips and skin/winter
Câu 4:
Rearrange the words and phrases to make simple sentences
( Sắp xếp lại các câu và cụm từ để hoàn thành câu đơn)
1. soft drinks / never / my sister / drinks /
2. affects/acne / 80% of young people /
3. has/he/ for breakfast / bread and eggs.
4. don't eat / we/ much fast food /
5. a lot of vitamins / fruit and vegetables / have /
Rearrange the words and phrases to make simple sentences
( Sắp xếp lại các câu và cụm từ để hoàn thành câu đơn)
1. soft drinks / never / my sister / drinks /
2. affects/acne / 80% of young people /
3. has/he/ for breakfast / bread and eggs.
4. don't eat / we/ much fast food /
5. a lot of vitamins / fruit and vegetables / have /