Câu hỏi:

22/07/2024 2,060

Work in pairs. Discuss and write a simple sentence from the two given sentences

( Làm việc theo cặp. Thảo luận và viết các câu đơn từ hai câu đã cho)

1. We avoid sweetened food. We avoid soft drinks.

We avoid _________________

2. My dad loves outdoor activities. I love outdoor activities

 My love________ outdoor activities.

3. You should wear a hat. You should wear suncream.

You should wear____________

 4. My mother read the health tips. My mother downloaded the health tips.

 My mother________________

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. We avoid sweetened food and soft drinks

2. My dad and I love outdoor activities

3. You should wear a hat or suncream

4. My mother read and downloaded the health tips

Hướng dẫn dịch

1. Chúng ta tránh đồ ăn ngọt và nước ngọt

2. Bố tớ và tớ thích các hoạt động ngoài trời

3. Bạn nên đội mũ hoặc đội mũ lưỡi trai

4. Mẹ tớ đã đọc và tải về các mẹo về sức khỏe

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Underline and write S for the subject and V for the verb in each simple sentence below

( Gạch chân và viết S với chủ ngữ và V với động từ trong mỗi câu đơn dưới đây)

1. Vegetarians eat a lot of vegetables and fruit

2. Acne causes black and white pimples on the face

3. On Saturdays, my brother often spends two hours exercising at the sports

4. My mother didn’t buy my favorite cheesecake

5. We are not cleaning out community library

Xem đáp án » 23/07/2024 2,940

Câu 2:

Write complete sentences from the prompts. You may have to change the words and add some.

( Hoàn thành câu từ gợi ý;. Bạn có thể thay đổi và thêm một số từ)

1. tofu/be / healthy

2. many Vietnamese / drink / green tea.

3. she/not / use / suncream.

4. father / not / exercise / every morning.

5. most children / have / chapped lips and skin/winter

Xem đáp án » 22/07/2024 379

Câu 3:

Rearrange the words and phrases to make simple sentences

( Sắp xếp lại các câu và cụm từ để hoàn thành câu đơn)

1. soft drinks / never / my sister / drinks /

2. affects/acne / 80% of young people /

3. has/he/ for breakfast / bread and eggs.

4. don't eat / we/ much fast food /

5. a lot of vitamins / fruit and vegetables / have /

Xem đáp án » 17/07/2024 325

Câu 4:

Tick the simple sentences

( Đánh dấu vào các câu đơn)

Tick the simple sentences ( Đánh dấu vào các câu đơn) (ảnh 1)

Xem đáp án » 23/07/2024 227

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »