Câu hỏi:
21/07/2024 1,042
Write an invitation (100-120 words) to a party that includes outdoor activities. Remember to include: (Viết thư mời khoảng 100-120 từ mời đến một bữa tiệc bao gồm các hoạt động ngoài trời. Hãy nhớ bao gồm)
• the reason for the party (birthday, end of exams, etc.) (lý do của bữa tiệc (sinh nhật, kiểm tra, v.v)
• the date, time and place of the party. (ngày giờ và địa điểm)
• any instructions (what the person should bring, wear, etc). (gợi ý (mọi người nên mang gì, mặc gì, v.v))
Write an invitation (100-120 words) to a party that includes outdoor activities. Remember to include: (Viết thư mời khoảng 100-120 từ mời đến một bữa tiệc bao gồm các hoạt động ngoài trời. Hãy nhớ bao gồm)
• the reason for the party (birthday, end of exams, etc.) (lý do của bữa tiệc (sinh nhật, kiểm tra, v.v)
• the date, time and place of the party. (ngày giờ và địa điểm)
• any instructions (what the person should bring, wear, etc). (gợi ý (mọi người nên mang gì, mặc gì, v.v))
Trả lời:
Gợi ý:
Hi ___,
I’m having a birthday party at my house. It’s on next Saturday and starts at 6 p.m.
First, we’re going to play in a pool and play paintballing in the garden. It’s going to be a lot of fun!
Then in the evening, we’re having BBQ with loads of food. After that, we’re going to enjoy the birthday cake and sing. Please let me know if you can come.
___
PS Remember to wear yellow dresscode so we can take some wonderful pictures!
Hướng dẫn dịch:
Chào ___,
Tôi đang tổ chức tiệc sinh nhật tại nhà mình. Nó vào thứ Bảy tới và bắt đầu lúc 6 giờ chiều.
Đầu tiên, chúng ta sẽ chơi trong hồ bơi và chơi bắn súng sơn trong vườn. Sẽ rất thú vị!
Sau đó, vào buổi tối, chúng tôi sẽ tổ chức tiệc nướng ngoài trời với vô số thức ăn. Sau đó, chúng ta sẽ thưởng thức bánh sinh nhật và hát. Hãy cho tôi biết nếu bạn có thể đến.
___
Tái bút: Hãy nhớ mặc quần áo màu vàng để chúng ta có thể chụp được những bức ảnh tuyệt đẹp nhé!
Gợi ý:
Hi ___,
I’m having a birthday party at my house. It’s on next Saturday and starts at 6 p.m.
First, we’re going to play in a pool and play paintballing in the garden. It’s going to be a lot of fun!
Then in the evening, we’re having BBQ with loads of food. After that, we’re going to enjoy the birthday cake and sing. Please let me know if you can come.
___
PS Remember to wear yellow dresscode so we can take some wonderful pictures!
Hướng dẫn dịch:
Chào ___,
Tôi đang tổ chức tiệc sinh nhật tại nhà mình. Nó vào thứ Bảy tới và bắt đầu lúc 6 giờ chiều.
Đầu tiên, chúng ta sẽ chơi trong hồ bơi và chơi bắn súng sơn trong vườn. Sẽ rất thú vị!
Sau đó, vào buổi tối, chúng tôi sẽ tổ chức tiệc nướng ngoài trời với vô số thức ăn. Sau đó, chúng ta sẽ thưởng thức bánh sinh nhật và hát. Hãy cho tôi biết nếu bạn có thể đến.
___
Tái bút: Hãy nhớ mặc quần áo màu vàng để chúng ta có thể chụp được những bức ảnh tuyệt đẹp nhé!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Work in pairs. Swap your invitations from exercise 6. Then write a reply (100-120 words). In your reply, you should: (Làm việc theo cặp. Hãy hoán đổi lời mời của bạn ở bài tập 6. Sau đó viết thư trả lời (100-120 từ). Trong câu trả lời của bạn, bạn nên)
• thank your partner for the invitation. (cảm ơn về lời mời)
• say why you cannot come to the party. (nói lý do tại sao bạn không thể đến bữa tiệc)
• suggest doing something another time. (đề nghị làm điều gì đó vào lúc khác)
Work in pairs. Swap your invitations from exercise 6. Then write a reply (100-120 words). In your reply, you should: (Làm việc theo cặp. Hãy hoán đổi lời mời của bạn ở bài tập 6. Sau đó viết thư trả lời (100-120 từ). Trong câu trả lời của bạn, bạn nên)
• thank your partner for the invitation. (cảm ơn về lời mời)
• say why you cannot come to the party. (nói lý do tại sao bạn không thể đến bữa tiệc)
• suggest doing something another time. (đề nghị làm điều gì đó vào lúc khác)
Câu 2:
Read the invitation and reply. Then answer the questions. (Đọc lời mời và trả lời. Sau đó trả lời các câu hỏi)
Read the invitation and reply. Then answer the questions. (Đọc lời mời và trả lời. Sau đó trả lời các câu hỏi)
Câu 3:
Read the Writing Strategy. Find these abbreviations in the invitations in exercise 3. What do they mean? Do you know any other common abbreviations? (Đọc Chiến lược Viết. Tìm những từ viết tắt này trong các lời mời ở bài tập 3. Chúng có nghĩa là gì? Bạn có biết bất kỳ chữ viết tắt phổ biến nào khác không?)
Read the Writing Strategy. Find these abbreviations in the invitations in exercise 3. What do they mean? Do you know any other common abbreviations? (Đọc Chiến lược Viết. Tìm những từ viết tắt này trong các lời mời ở bài tập 3. Chúng có nghĩa là gì? Bạn có biết bất kỳ chữ viết tắt phổ biến nào khác không?)
Câu 4:
Answer the questions about the activities in exercise 1. (Trả lời các câu hỏi về các hoạt động trong bài tập 1)
Answer the questions about the activities in exercise 1. (Trả lời các câu hỏi về các hoạt động trong bài tập 1)
Câu 5:
Key phrases. Look at the phrases below. Find two more in the reply in exercise 3.
Making suggestions
- Shall we (do something)? (Chúng ta có nên …)
- Let's (do something) (Hãy cùng …)
- Do you fancy (doing something)? (Bạn có thích …)
- How / What about (doing something)? (Vậy còn …)
- We could always (do something) (Chúng ta luôn có thể …)
Key phrases. Look at the phrases below. Find two more in the reply in exercise 3.
Making suggestions
- Shall we (do something)? (Chúng ta có nên …)
- Let's (do something) (Hãy cùng …)
- Do you fancy (doing something)? (Bạn có thích …)
- How / What about (doing something)? (Vậy còn …)
- We could always (do something) (Chúng ta luôn có thể …)Câu 6:
Vocabulary. Match two of the words below with the photos. Then describe the photos. (Từ vựng. Ghép hai từ dưới đây với ảnh. Sau đó, mô tả các bức ảnh)
Outdoor activities
abseiling (leo xuống núi)
jet-skiing (mô tô nước)
kayaking (chèo thuyền kayak)
mountain biking (đạp xe leo núi)
orienteering (chạy địa hình điều hướng)
paintballing (bắn súng sơn)
quad biking (đi xe đạp quad)
rock climbing (leo đá)
kite surfing (lướt ván diều)
Vocabulary. Match two of the words below with the photos. Then describe the photos. (Từ vựng. Ghép hai từ dưới đây với ảnh. Sau đó, mô tả các bức ảnh)
Outdoor activities
abseiling (leo xuống núi) |
jet-skiing (mô tô nước) |
kayaking (chèo thuyền kayak) |
mountain biking (đạp xe leo núi) |
orienteering (chạy địa hình điều hướng) |
paintballing (bắn súng sơn) |
quad biking (đi xe đạp quad) |
rock climbing (leo đá) |
kite surfing (lướt ván diều) |
|