Câu hỏi:
21/07/2024 137
Work in pairs. Swap your invitations from exercise 6. Then write a reply (100-120 words). In your reply, you should: (Làm việc theo cặp. Hãy hoán đổi lời mời của bạn ở bài tập 6. Sau đó viết thư trả lời (100-120 từ). Trong câu trả lời của bạn, bạn nên)
• thank your partner for the invitation. (cảm ơn về lời mời)
• say why you cannot come to the party. (nói lý do tại sao bạn không thể đến bữa tiệc)
• suggest doing something another time. (đề nghị làm điều gì đó vào lúc khác)
Work in pairs. Swap your invitations from exercise 6. Then write a reply (100-120 words). In your reply, you should: (Làm việc theo cặp. Hãy hoán đổi lời mời của bạn ở bài tập 6. Sau đó viết thư trả lời (100-120 từ). Trong câu trả lời của bạn, bạn nên)
• thank your partner for the invitation. (cảm ơn về lời mời)
• say why you cannot come to the party. (nói lý do tại sao bạn không thể đến bữa tiệc)
• suggest doing something another time. (đề nghị làm điều gì đó vào lúc khác)
Trả lời:
Gợi ý:
Dear ___,
Thank you so much for your invitation. It sounds great!
Unfortunately, I can’t make it because I’m going to be in Ho Chi Minh city with my parents.
We get back on next Sunday. It would be nice to meet up some time. Shall we go to shopping centre? I’m going to buy you a special gift for your birthday!
I hope your enjoy the party!
___
Hướng dẫn dịch:
___ thân mến,
Cảm ơn bạn rất nhiều vì lời mời của bạn. Nó thật tuyệt vời!
Rất tiếc, tôi không thể đến được vì tôi sẽ đi thành phố Hồ Chí Minh với bố mẹ.
Chúng tôi sẽ trở lại vào Chủ nhật tới. Sẽ rất tuyệt nếu ta gặp nhau lúc nào đó. Chúng ta có nên đến trung tâm mua sắm không nhỉ? Tôi sẽ mua cho bạn một món quà đặc biệt cho ngày sinh nhật của bạn!
Tôi hy vọng bạn tận hưởng bữa tiệc!
Kiểm tra bài: Bạn có:
- có đủ các ý trong bài tập 6 và 7 không?
- sử dụng viết tắt thay vì viết đầy đủ?
- sử dụng cụm từ ở bài tập 4 trong thư phản hồi?
- kiểm tra chính tả và ngữ pháp?
Gợi ý:
Dear ___,
Thank you so much for your invitation. It sounds great!
Unfortunately, I can’t make it because I’m going to be in Ho Chi Minh city with my parents.
We get back on next Sunday. It would be nice to meet up some time. Shall we go to shopping centre? I’m going to buy you a special gift for your birthday!
I hope your enjoy the party!
___
Hướng dẫn dịch:
___ thân mến,
Cảm ơn bạn rất nhiều vì lời mời của bạn. Nó thật tuyệt vời!
Rất tiếc, tôi không thể đến được vì tôi sẽ đi thành phố Hồ Chí Minh với bố mẹ.
Chúng tôi sẽ trở lại vào Chủ nhật tới. Sẽ rất tuyệt nếu ta gặp nhau lúc nào đó. Chúng ta có nên đến trung tâm mua sắm không nhỉ? Tôi sẽ mua cho bạn một món quà đặc biệt cho ngày sinh nhật của bạn!
Tôi hy vọng bạn tận hưởng bữa tiệc!
Kiểm tra bài: Bạn có:
- có đủ các ý trong bài tập 6 và 7 không?
- sử dụng viết tắt thay vì viết đầy đủ?
- sử dụng cụm từ ở bài tập 4 trong thư phản hồi?
- kiểm tra chính tả và ngữ pháp?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write an invitation (100-120 words) to a party that includes outdoor activities. Remember to include: (Viết thư mời khoảng 100-120 từ mời đến một bữa tiệc bao gồm các hoạt động ngoài trời. Hãy nhớ bao gồm)
• the reason for the party (birthday, end of exams, etc.) (lý do của bữa tiệc (sinh nhật, kiểm tra, v.v)
• the date, time and place of the party. (ngày giờ và địa điểm)
• any instructions (what the person should bring, wear, etc). (gợi ý (mọi người nên mang gì, mặc gì, v.v))
Write an invitation (100-120 words) to a party that includes outdoor activities. Remember to include: (Viết thư mời khoảng 100-120 từ mời đến một bữa tiệc bao gồm các hoạt động ngoài trời. Hãy nhớ bao gồm)
• the reason for the party (birthday, end of exams, etc.) (lý do của bữa tiệc (sinh nhật, kiểm tra, v.v)
• the date, time and place of the party. (ngày giờ và địa điểm)
• any instructions (what the person should bring, wear, etc). (gợi ý (mọi người nên mang gì, mặc gì, v.v))
Câu 2:
Read the invitation and reply. Then answer the questions. (Đọc lời mời và trả lời. Sau đó trả lời các câu hỏi)
Read the invitation and reply. Then answer the questions. (Đọc lời mời và trả lời. Sau đó trả lời các câu hỏi)
Câu 3:
Read the Writing Strategy. Find these abbreviations in the invitations in exercise 3. What do they mean? Do you know any other common abbreviations? (Đọc Chiến lược Viết. Tìm những từ viết tắt này trong các lời mời ở bài tập 3. Chúng có nghĩa là gì? Bạn có biết bất kỳ chữ viết tắt phổ biến nào khác không?)
Read the Writing Strategy. Find these abbreviations in the invitations in exercise 3. What do they mean? Do you know any other common abbreviations? (Đọc Chiến lược Viết. Tìm những từ viết tắt này trong các lời mời ở bài tập 3. Chúng có nghĩa là gì? Bạn có biết bất kỳ chữ viết tắt phổ biến nào khác không?)
Câu 4:
Answer the questions about the activities in exercise 1. (Trả lời các câu hỏi về các hoạt động trong bài tập 1)
Answer the questions about the activities in exercise 1. (Trả lời các câu hỏi về các hoạt động trong bài tập 1)
Câu 5:
Key phrases. Look at the phrases below. Find two more in the reply in exercise 3.
Making suggestions
- Shall we (do something)? (Chúng ta có nên …)
- Let's (do something) (Hãy cùng …)
- Do you fancy (doing something)? (Bạn có thích …)
- How / What about (doing something)? (Vậy còn …)
- We could always (do something) (Chúng ta luôn có thể …)
Key phrases. Look at the phrases below. Find two more in the reply in exercise 3.
Making suggestions
- Shall we (do something)? (Chúng ta có nên …)
- Let's (do something) (Hãy cùng …)
- Do you fancy (doing something)? (Bạn có thích …)
- How / What about (doing something)? (Vậy còn …)
- We could always (do something) (Chúng ta luôn có thể …)Câu 6:
Vocabulary. Match two of the words below with the photos. Then describe the photos. (Từ vựng. Ghép hai từ dưới đây với ảnh. Sau đó, mô tả các bức ảnh)
Outdoor activities
abseiling (leo xuống núi)
jet-skiing (mô tô nước)
kayaking (chèo thuyền kayak)
mountain biking (đạp xe leo núi)
orienteering (chạy địa hình điều hướng)
paintballing (bắn súng sơn)
quad biking (đi xe đạp quad)
rock climbing (leo đá)
kite surfing (lướt ván diều)
Vocabulary. Match two of the words below with the photos. Then describe the photos. (Từ vựng. Ghép hai từ dưới đây với ảnh. Sau đó, mô tả các bức ảnh)
Outdoor activities
abseiling (leo xuống núi) |
jet-skiing (mô tô nước) |
kayaking (chèo thuyền kayak) |
mountain biking (đạp xe leo núi) |
orienteering (chạy địa hình điều hướng) |
paintballing (bắn súng sơn) |
quad biking (đi xe đạp quad) |
rock climbing (leo đá) |
kite surfing (lướt ván diều) |
|