Câu hỏi:

23/07/2024 101

Read the Writing Strategy. Find these abbreviations in the invitations in exercise 3. What do they mean? Do you know any other common abbreviations? (Đọc Chiến lược Viết. Tìm những từ viết tắt này trong các lời mời ở bài tập 3. Chúng có nghĩa là gì? Bạn có biết bất kỳ chữ viết tắt phổ biến nào khác không?)

Read the Writing Strategy. Find these abbreviations in the invitations in exercise 3. What do they mean? Do you know any other common abbreviations? (Đọc Chiến lược Viết. Tìm những từ viết tắt này trong các lời mời ở bài tập 3. Chúng có nghĩa là gì? Bạn có biết bất kỳ chữ viết tắt phổ biến nào khác không?) (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn dịch:

Trong một văn bản không trang trọng, bạn có thể sử dụng các từ viết tắt phổ biến như e.g. (ví dụ) và etc. (v.v). Bạn nên sử dụng các biểu mẫu ngắn như I’m / don’t, không phải dạng đầy đủ (lam / do not)

 

Đáp án:

a.m – ante meridiem (giờ buổi sáng)

BBQ – barbecue (đồ nướng)

p.m – post meridiem (giờ buổi chiều tối)

e.g. – exempli gratia (ví dụ)

etc. – et cetera (vân vân)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write an invitation (100-120 words) to a party that includes outdoor activities. Remember to include: (Viết thư mời khoảng 100-120 từ mời đến một bữa tiệc bao gồm các hoạt động ngoài trời. Hãy nhớ bao gồm)

• the reason for the party (birthday, end of exams, etc.) (lý do của bữa tiệc (sinh nhật, kiểm tra, v.v)

• the date, time and place of the party. (ngày giờ và địa điểm)

• any instructions (what the person should bring, wear, etc). (gợi ý (mọi người nên mang gì, mặc gì, v.v))

Xem đáp án » 21/07/2024 1,041

Câu 2:

Work in pairs. Swap your invitations from exercise 6. Then write a reply (100-120 words). In your reply, you should: (Làm việc theo cặp. Hãy hoán đổi lời mời của bạn ở bài tập 6. Sau đó viết thư trả lời (100-120 từ). Trong câu trả lời của bạn, bạn nên)

• thank your partner for the invitation. (cảm ơn về lời mời)

• say why you cannot come to the party. (nói lý do tại sao bạn không thể đến bữa tiệc)

• suggest doing something another time. (đề nghị làm điều gì đó vào lúc khác)

 

Xem đáp án » 21/07/2024 136

Câu 3:

Read the invitation and reply. Then answer the questions. (Đọc lời mời và trả lời. Sau đó trả lời các câu hỏi)

Read the invitation and reply. Then answer the questions. (Đọc lời mời và trả lời. Sau đó trả lời các câu hỏi) (ảnh 1)

Xem đáp án » 22/07/2024 116

Câu 4:

Answer the questions about the activities in exercise 1. (Trả lời các câu hỏi về các hoạt động trong bài tập 1)

Xem đáp án » 22/07/2024 97

Câu 5:

Key phrases. Look at the phrases below. Find two more in the reply in exercise 3.

Making suggestions

- Shall we (do something)? (Chúng ta có nên …)

- Let's (do something) (Hãy cùng …)

- Do you fancy (doing something)? (Bạn có thích …)

- How / What about (doing something)? (Vậy còn …)

- We could always (do something) (Chúng ta luôn có thể …)

Xem đáp án » 21/07/2024 78

Câu 6:

Vocabulary. Match two of the words below with the photos. Then describe the photos. (Từ vựng. Ghép hai từ dưới đây với ảnh. Sau đó, mô tả các bức ảnh)

Vocabulary. Match two of the words below with the photos. Then describe the photos. (Từ vựng. Ghép hai từ dưới đây với ảnh. Sau đó, mô tả các bức ảnh) (ảnh 1)

Outdoor activities

abseiling (leo xuống núi)

jet-skiing (mô tô nước)

kayaking (chèo thuyền kayak)

mountain biking (đạp xe leo núi)

orienteering (chạy địa hình điều hướng)

paintballing (bắn súng sơn)

quad biking (đi xe đạp quad)

rock climbing (leo đá)

kite surfing (lướt ván diều)

 

Xem đáp án » 22/07/2024 62