Câu hỏi:
17/07/2024 45
Work in pairs. Look at the photo and imagine you saw the event. Describe what was happening. Use the questions to help you. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức ảnh và tưởng tượng bạn đã xem sự kiện. Mô tả những gì đã xảy ra. Sử dụng các câu hỏi để giúp bạn.)
Work in pairs. Look at the photo and imagine you saw the event. Describe what was happening. Use the questions to help you. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức ảnh và tưởng tượng bạn đã xem sự kiện. Mô tả những gì đã xảy ra. Sử dụng các câu hỏi để giúp bạn.)
Trả lời:
1. In the park.
2. I was reading books.
3. They are cleaning the park.
4. She was holding a bag for garbage.
Hướng dẫn dịch:
1. Sự kiện xảy ra ở đâu?
- Trong công viên.
2. Bạn đã làm gì khi bạn nhìn thấy nó?
- Tôi đang đọc sách.
3. Những đứa trẻ đã làm gì?
- Họ đang dọn dẹp công viên.
4. Cô gái mặc áo phông xanh đang làm gì?
- Cô ấy đang cầm một cái túi để đựng rác.
1. In the park.
2. I was reading books.
3. They are cleaning the park.
4. She was holding a bag for garbage.
Hướng dẫn dịch:
1. Sự kiện xảy ra ở đâu?
- Trong công viên.
2. Bạn đã làm gì khi bạn nhìn thấy nó?
- Tôi đang đọc sách.
3. Những đứa trẻ đã làm gì?
- Họ đang dọn dẹp công viên.
4. Cô gái mặc áo phông xanh đang làm gì?
- Cô ấy đang cầm một cái túi để đựng rác.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the text using the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng dạng quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)
Complete the text using the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng dạng quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)
Câu 2:
Write true sentences about today. Use the affirmative or negative form of the past continuous. (Viết những câu đúng về ngày hôm nay. Sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của quá khứ tiếp diễn.)
Write true sentences about today. Use the affirmative or negative form of the past continuous. (Viết những câu đúng về ngày hôm nay. Sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của quá khứ tiếp diễn.)
Câu 3:
Complete the sentences with the words in the box. Then check your answers in the text on page 46. (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 46.)
Complete the sentences with the words in the box. Then check your answers in the text on page 46. (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 46.)
Câu 4:
Look at the sentences in exercise 1. Then choose the correct words in the Rules. (Nhìn vào các câu trong bài tập 1. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc.)
Look at the sentences in exercise 1. Then choose the correct words in the Rules. (Nhìn vào các câu trong bài tập 1. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc.)