Câu hỏi:
22/07/2024 112
Complete the text using the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng dạng quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)
Complete the text using the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng dạng quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)
Trả lời:
Photographer David Slater 1. was visiting Sulawesi, an island in Indonesia. He 2. was photographing the monkeys there and they 3. were jumping all over his camera and camera bag. One of the bravest monkeys 4. was playing with the camera, and it took a photo. The monkey took over 100 photos that day, but the one that became a classic was this photo; the monkey 5. was smiling when he took the selfie.
Hướng dẫn dịch:
Nhiếp ảnh gia David Slater đã đến thăm Sulawesi, một hòn đảo ở Indonesia. Anh ấy đang chụp ảnh những con khỉ ở đó và chúng nhảy nhót trên máy ảnh và túi máy ảnh của anh ấy. Một trong những con khỉ dũng cảm nhất đang nghịch máy ảnh và nó đã chụp được một bức ảnh. Con khỉ đã chụp hơn 100 bức ảnh ngày hôm đó, nhưng bức ảnh đã trở thành kinh điển là bức ảnh này; chú khỉ đang mỉm cười khi anh chụp ảnh tự sướng.
Photographer David Slater 1. was visiting Sulawesi, an island in Indonesia. He 2. was photographing the monkeys there and they 3. were jumping all over his camera and camera bag. One of the bravest monkeys 4. was playing with the camera, and it took a photo. The monkey took over 100 photos that day, but the one that became a classic was this photo; the monkey 5. was smiling when he took the selfie.
Hướng dẫn dịch:
Nhiếp ảnh gia David Slater đã đến thăm Sulawesi, một hòn đảo ở Indonesia. Anh ấy đang chụp ảnh những con khỉ ở đó và chúng nhảy nhót trên máy ảnh và túi máy ảnh của anh ấy. Một trong những con khỉ dũng cảm nhất đang nghịch máy ảnh và nó đã chụp được một bức ảnh. Con khỉ đã chụp hơn 100 bức ảnh ngày hôm đó, nhưng bức ảnh đã trở thành kinh điển là bức ảnh này; chú khỉ đang mỉm cười khi anh chụp ảnh tự sướng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write true sentences about today. Use the affirmative or negative form of the past continuous. (Viết những câu đúng về ngày hôm nay. Sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của quá khứ tiếp diễn.)
Write true sentences about today. Use the affirmative or negative form of the past continuous. (Viết những câu đúng về ngày hôm nay. Sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của quá khứ tiếp diễn.)
Câu 2:
Complete the sentences with the words in the box. Then check your answers in the text on page 46. (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 46.)
Complete the sentences with the words in the box. Then check your answers in the text on page 46. (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 46.)
Câu 3:
Look at the sentences in exercise 1. Then choose the correct words in the Rules. (Nhìn vào các câu trong bài tập 1. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc.)
Look at the sentences in exercise 1. Then choose the correct words in the Rules. (Nhìn vào các câu trong bài tập 1. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc.)
Câu 4:
Work in pairs. Look at the photo and imagine you saw the event. Describe what was happening. Use the questions to help you. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức ảnh và tưởng tượng bạn đã xem sự kiện. Mô tả những gì đã xảy ra. Sử dụng các câu hỏi để giúp bạn.)
Work in pairs. Look at the photo and imagine you saw the event. Describe what was happening. Use the questions to help you. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức ảnh và tưởng tượng bạn đã xem sự kiện. Mô tả những gì đã xảy ra. Sử dụng các câu hỏi để giúp bạn.)