Câu hỏi:
21/07/2024 75
Complete the sentences with the words in the box. Then check your answers in the text on page 46. (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 46.)
Complete the sentences with the words in the box. Then check your answers in the text on page 46. (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 46.)
Trả lời:
1. The little girl was smiling nicely.
2. She wasn’t playing with the toy.
3. She was making toys with ice-cream sticks.
4. Some people weren’t singing.
5. They were making decorations from tyres and bottles.
Hướng dẫn dịch:
1. Cô bé đang cười rất dễ thương.
2. Cô ấy không chơi với đồ chơi.
3. Cô ấy đang làm đồ chơi bằng que kem.
4. Một số người đã không hát.
5. Họ đang làm đồ trang trí từ lốp xe và chai lọ.
1. The little girl was smiling nicely.
2. She wasn’t playing with the toy.
3. She was making toys with ice-cream sticks.
4. Some people weren’t singing.
5. They were making decorations from tyres and bottles.
Hướng dẫn dịch:
1. Cô bé đang cười rất dễ thương.
2. Cô ấy không chơi với đồ chơi.
3. Cô ấy đang làm đồ chơi bằng que kem.
4. Một số người đã không hát.
5. Họ đang làm đồ trang trí từ lốp xe và chai lọ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the text using the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng dạng quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)
Complete the text using the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng dạng quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)
Câu 2:
Write true sentences about today. Use the affirmative or negative form of the past continuous. (Viết những câu đúng về ngày hôm nay. Sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của quá khứ tiếp diễn.)
Write true sentences about today. Use the affirmative or negative form of the past continuous. (Viết những câu đúng về ngày hôm nay. Sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của quá khứ tiếp diễn.)
Câu 3:
Look at the sentences in exercise 1. Then choose the correct words in the Rules. (Nhìn vào các câu trong bài tập 1. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc.)
Look at the sentences in exercise 1. Then choose the correct words in the Rules. (Nhìn vào các câu trong bài tập 1. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc.)
Câu 4:
Work in pairs. Look at the photo and imagine you saw the event. Describe what was happening. Use the questions to help you. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức ảnh và tưởng tượng bạn đã xem sự kiện. Mô tả những gì đã xảy ra. Sử dụng các câu hỏi để giúp bạn.)
Work in pairs. Look at the photo and imagine you saw the event. Describe what was happening. Use the questions to help you. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức ảnh và tưởng tượng bạn đã xem sự kiện. Mô tả những gì đã xảy ra. Sử dụng các câu hỏi để giúp bạn.)