Câu hỏi:
20/07/2024 127
Work in pairs. Do the exam task in exercise 2. Take turns to be the shop assistant and the customer. Use words and phrases from this lesson to help you. (Làm việc theo cặp. Làm bài tập ở bài tập 2. Lần lượt làm nhân viên bán hàng và khách hàng. Sử dụng các từ và cụm từ trong bài học này để giúp bạn)
Work in pairs. Do the exam task in exercise 2. Take turns to be the shop assistant and the customer. Use words and phrases from this lesson to help you. (Làm việc theo cặp. Làm bài tập ở bài tập 2. Lần lượt làm nhân viên bán hàng và khách hàng. Sử dụng các từ và cụm từ trong bài học này để giúp bạn)
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
Bạn định trả lại một món đồ cho cửa hàng bởi vì có vấn đề gì đó với nó. Trao đổi bốn ý dưới đâu với người bán hàng:
- Đó là gì và bạn mua nó khi nào.
- Có vấn đề gì.
- Điều bạn mong muốn nó xảy ra tiếp theo.
- Bạn sẽ làm gì nếu điều đó bất khả thi.
Gợi ý:
Shop assistant: Hello. Can I help you?
Customer: Yes, I bought this games console last week and there’s problem with it.
Shop assistant:Oh, dear. What’s wrong with it?
Customer: I can’t press the Home button on it. I tried to change the batteries but nothing happens.
Shop assistant:Let me have a look. Yes, you’re right.
Customer: I’d like to exchange it, please.
Shop assistant:Have you got the receipt?
Customer: No, I threw it into the bin three days ago.
Shop assistant:I’m afraid that won’t be possible. We need the receipt to exchange gadget.
Customer: But It’s only a week old.
Shop assistant:Well, we can repair it for you. But you’ll have to pay for the repair.
Customer: Well, if you won’t exchange it or give me a refund, I’m going to write to the manager.
Shop assistant:As you wish.
Hướng dẫn dịch:
Người bán hàng: Xin chào. Tôi có thể giúp bạn?
Khách hàng: Có, tôi đã mua bảng điều khiển trò chơi này vào tuần trước và có vấn đề với nó.
Người bán hàng: Ôi trời. Có vấn đề gì với nó vậy?
Khách hàng: Tôi không thể nhấn nút Trang chủ trên đó. Tôi đã cố gắng thay pin nhưng không có gì xảy ra.
Người bán hàng: Để tôi xem qua. Đúng vậy.
Khách hàng: Tôi muốn trao đổi nó, xin vui lòng.
Người bán hàng: Bạn có biên lai không?
Khách hàng: Không, tôi đã ném nó vào thùng rác ba ngày trước.
Người bán hàng: Tôi e rằng điều đó là không thể được. Chúng tôi cần biên lai để đổi thiết bị.
Khách hàng: Nhưng nó mới được một tuần.
Người bán hàng: Vâng, chúng tôi có thể sửa chữa nó cho bạn. Nhưng bạn sẽ phải trả tiền sửa chữa.
Khách hàng: Chà, nếu bạn không đổi hoặc không hoàn lại tiền cho tôi, tôi sẽ viết thư cho quản lý.
Người bán hàng: Nếu bạn muốn.
Hướng dẫn dịch:
Bạn định trả lại một món đồ cho cửa hàng bởi vì có vấn đề gì đó với nó. Trao đổi bốn ý dưới đâu với người bán hàng:
- Đó là gì và bạn mua nó khi nào.
- Có vấn đề gì.
- Điều bạn mong muốn nó xảy ra tiếp theo.
- Bạn sẽ làm gì nếu điều đó bất khả thi.
Gợi ý:
Shop assistant: Hello. Can I help you?
Customer: Yes, I bought this games console last week and there’s problem with it.
Shop assistant:Oh, dear. What’s wrong with it?
Customer: I can’t press the Home button on it. I tried to change the batteries but nothing happens.
Shop assistant:Let me have a look. Yes, you’re right.
Customer: I’d like to exchange it, please.
Shop assistant:Have you got the receipt?
Customer: No, I threw it into the bin three days ago.
Shop assistant:I’m afraid that won’t be possible. We need the receipt to exchange gadget.
Customer: But It’s only a week old.
Shop assistant:Well, we can repair it for you. But you’ll have to pay for the repair.
Customer: Well, if you won’t exchange it or give me a refund, I’m going to write to the manager.
Shop assistant:As you wish.
Hướng dẫn dịch:
Người bán hàng: Xin chào. Tôi có thể giúp bạn?
Khách hàng: Có, tôi đã mua bảng điều khiển trò chơi này vào tuần trước và có vấn đề với nó.
Người bán hàng: Ôi trời. Có vấn đề gì với nó vậy?
Khách hàng: Tôi không thể nhấn nút Trang chủ trên đó. Tôi đã cố gắng thay pin nhưng không có gì xảy ra.
Người bán hàng: Để tôi xem qua. Đúng vậy.
Khách hàng: Tôi muốn trao đổi nó, xin vui lòng.
Người bán hàng: Bạn có biên lai không?
Khách hàng: Không, tôi đã ném nó vào thùng rác ba ngày trước.
Người bán hàng: Tôi e rằng điều đó là không thể được. Chúng tôi cần biên lai để đổi thiết bị.
Khách hàng: Nhưng nó mới được một tuần.
Người bán hàng: Vâng, chúng tôi có thể sửa chữa nó cho bạn. Nhưng bạn sẽ phải trả tiền sửa chữa.
Khách hàng: Chà, nếu bạn không đổi hoặc không hoàn lại tiền cho tôi, tôi sẽ viết thư cho quản lý.
Người bán hàng: Nếu bạn muốn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the task above. Then listen to a student doing the task. Circle the correct answer. (Đọc bài tập ở trên. Sau đó lắng nghe một bạn học sinh trả lời. Khoanh tròn vào đáp án đúng)
1. The student is returning (học sinh đang trả lại)
a. a CD player (đầu CD)
b. a DVD player (đầu DVD)
2. The student can’t (học sinh không thể)
a. charge the battery (sạc pin)
b. turn on the player (mở lên)
3. The student would like (học sinh muốn)
a. an exchange (đổi)
b. a refund (hoàn tiền)
4. The sales assistant offers to (Người bán hàng đề nghị)
a. repair it (sửa nó)
b. exchange it (đổi)
Read the task above. Then listen to a student doing the task. Circle the correct answer. (Đọc bài tập ở trên. Sau đó lắng nghe một bạn học sinh trả lời. Khoanh tròn vào đáp án đúng)
1. The student is returning (học sinh đang trả lại)
a. a CD player (đầu CD)
b. a DVD player (đầu DVD)
2. The student can’t (học sinh không thể)
a. charge the battery (sạc pin)
b. turn on the player (mở lên)
3. The student would like (học sinh muốn)
a. an exchange (đổi)
b. a refund (hoàn tiền)
4. The sales assistant offers to (Người bán hàng đề nghị)
a. repair it (sửa nó)
b. exchange it (đổi)
Câu 2:
Describe the photo. Answer the questions. (miêu tả bức ảnh. Trả lời câu hỏi)
Describe the photo. Answer the questions. (miêu tả bức ảnh. Trả lời câu hỏi)
Câu 3:
Read the Speaking Strategy. Listen again and say if the student mentioned all the points in the task and responded well to the sales assistant’s contributions. (Đọc Chiến lược Nói. Lắng nghe một lần nữa và xem học sinh có đề cập đến tất cả các điểm trong nhiệm vụ và phản hồi tốt những đóng góp của trợ lý bán hàng hay không)
Read the Speaking Strategy. Listen again and say if the student mentioned all the points in the task and responded well to the sales assistant’s contributions. (Đọc Chiến lược Nói. Lắng nghe một lần nữa và xem học sinh có đề cập đến tất cả các điểm trong nhiệm vụ và phản hồi tốt những đóng góp của trợ lý bán hàng hay không)
Câu 4:
Key phrases. Match the sentence halves. (Cụm từ khoá. Nối các nửa câu sau)
Dealing with a complaint (Giải quyết phàn nàn)
Key phrases. Match the sentence halves. (Cụm từ khoá. Nối các nửa câu sau)
Dealing with a complaint (Giải quyết phàn nàn)
Câu 5:
Key phrases. Complete the phrases with the words below. (Cụm từ khoá. Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới)
Key phrases. Complete the phrases with the words below. (Cụm từ khoá. Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới)
Câu 6:
Which of these gadgets in A do you like best? Can you identify different parts in B that you find on your gadgets? (Bạn thích tiện ích nào nhất trong số những tiện ích này ở A? Bạn có thể xác định các phần khác nhau trong B mà bạn tìm thấy trên các thiết bị của mình không?)
A. digital camera (máy ảnh kỹ thuật số)
DVD player (đầu DVD)
e-book reader (thiết bị đọc sách điện tử)
game console (máy chơi game)
smartphone (điện thoại thông minh)
tablet (máy tính bảng)
B. battery (pin)
case (ốp)
charger (dây sạc)
on/off button (nút bật/tắt)
remote control (điều khiển)
screen (màn hình)
strap (đai da)
USB port (cổng USB)
volume control (điều chỉnh âm thanh)
Which of these gadgets in A do you like best? Can you identify different parts in B that you find on your gadgets? (Bạn thích tiện ích nào nhất trong số những tiện ích này ở A? Bạn có thể xác định các phần khác nhau trong B mà bạn tìm thấy trên các thiết bị của mình không?)
A. digital camera (máy ảnh kỹ thuật số)
DVD player (đầu DVD)
e-book reader (thiết bị đọc sách điện tử)
game console (máy chơi game)
smartphone (điện thoại thông minh)
tablet (máy tính bảng)
B. battery (pin)
case (ốp)
charger (dây sạc)
on/off button (nút bật/tắt)
remote control (điều khiển)
screen (màn hình)
strap (đai da)
USB port (cổng USB)
volume control (điều chỉnh âm thanh)
Câu 7:
Pronunciation. Listen again and notice how the student pronounces the phrases in exercise 6. Work in pairs and practise saying them. (Cách phát âm. Nghe lại và chú ý cách học sinh phát âm các cụm từ trong bài tập 6. Làm việc theo cặp và luyện nói chúng)
Pronunciation. Listen again and notice how the student pronounces the phrases in exercise 6. Work in pairs and practise saying them. (Cách phát âm. Nghe lại và chú ý cách học sinh phát âm các cụm từ trong bài tập 6. Làm việc theo cặp và luyện nói chúng)
Câu 8:
Listen to another student. What parts of the gadget did he and the sales assistant mention? (Lắng nghe một học sinh khác. Anh ấy và người bán hàng đã nói đến những phần nào của thiết bị?)
Listen to another student. What parts of the gadget did he and the sales assistant mention? (Lắng nghe một học sinh khác. Anh ấy và người bán hàng đã nói đến những phần nào của thiết bị?)