Câu hỏi:

21/07/2024 123

Key phrases. Complete the phrases with the words below. (Cụm từ khoá. Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới)

Key phrases. Complete the phrases with the words below. (Cụm từ khoá. Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới) (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

Making a complaint (Phàn nàn)

- There's a (1) problem with …

- There's (2) something wrong with …

- It doesn’t (3) work.

- It has stopped (4) working.

- It's (5) broken.

- The (dial) has (6) come off.

- Can I have my (7) money back, please?

- Can I (8) exchange it, please?

- Can you (9) repair it?

- I'm not (10) happy about that.

- Can I see the (11) manager, please?

- I'm going to (12) write to (customer services)

Hướng dẫn dịch:

- Có một vấn đề với…

- Có điều gì đó không ổn với…

- Nó không hoạt động.

- Nó đã ngừng hoạt động.

- Nó bị hỏng.

- (Quay số) đã tắt.

- Tôi lấy lại tiền của tôi được không?

- Tôi có thể đổi nó được không?

- Bạn có thể sửa nó không?

- Tôi không hài lòng về điều đó.

- Vui lòng cho tôi gặp quản lý được không?

- Tôi sẽ viết thư cho (chăm sóc khách hàng)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Read the task above. Then listen to a student doing the task. Circle the correct answer. (Đọc bài tập ở trên. Sau đó lắng nghe một bạn học sinh trả lời. Khoanh tròn vào đáp án đúng)

Read the task above. Then listen to a student doing the task. Circle the correct answer. (Đọc bài tập ở trên. Sau đó lắng nghe một bạn học sinh trả lời. Khoanh tròn vào đáp án đúng) (ảnh 1)

1. The student is returning (học sinh đang trả lại)

a. a CD player (đầu CD)

b. a DVD player (đầu DVD)

2. The student can’t (học sinh không thể)

a. charge the battery (sạc pin)

b. turn on the player (mở lên)

3. The student would like (học sinh muốn)

a. an exchange (đổi)

b. a refund (hoàn tiền)

4. The sales assistant offers to (Người bán hàng đề nghị)

a. repair it (sửa nó)

b. exchange it (đổi)

Xem đáp án » 23/07/2024 669

Câu 2:

Describe the photo. Answer the questions. (miêu tả bức ảnh. Trả lời câu hỏi)

Describe the photo. Answer the questions. (miêu tả bức ảnh. Trả lời câu hỏi) (ảnh 1)

Xem đáp án » 21/07/2024 163

Câu 3:

Read the Speaking Strategy. Listen again and say if the student mentioned all the points in the task and responded well to the sales assistant’s contributions. (Đọc Chiến lược Nói. Lắng nghe một lần nữa và xem học sinh có đề cập đến tất cả các điểm trong nhiệm vụ và phản hồi tốt những đóng góp của trợ lý bán hàng hay không)

Read the Speaking Strategy. Listen again and say if the student mentioned all the points in the task and responded well to the sales assistant’s contributions. (Đọc Chiến lược Nói. Lắng nghe một lần nữa và xem học sinh có đề cập đến tất cả các điểm trong nhiệm vụ và phản hồi tốt những đóng góp của trợ lý bán hàng hay không) (ảnh 1)

Xem đáp án » 21/07/2024 148

Câu 4:

Key phrases. Match the sentence halves. (Cụm từ khoá. Nối các nửa câu sau)

Dealing with a complaint (Giải quyết phàn nàn)

Key phrases. Match the sentence halves. (Cụm từ khoá. Nối các nửa câu sau)  Dealing with a complaint (Giải quyết phàn nàn) (ảnh 1)

Xem đáp án » 18/07/2024 131

Câu 5:

Work in pairs. Do the exam task in exercise 2. Take turns to be the shop assistant and the customer. Use words and phrases from this lesson to help you. (Làm việc theo cặp. Làm bài tập ở bài tập 2. Lần lượt làm nhân viên bán hàng và khách hàng. Sử dụng các từ và cụm từ trong bài học này để giúp bạn)

Work in pairs. Do the exam task in exercise 2. Take turns to be the shop assistant and the customer. Use words and phrases from this lesson to help you. (Làm việc theo cặp. Làm bài tập ở bài tập 2. Lần lượt làm nhân viên bán hàng và khách hàng. Sử dụng các từ và cụm từ trong bài học này để giúp bạn) (ảnh 1)

Xem đáp án » 20/07/2024 126

Câu 6:

Which of these gadgets in A do you like best? Can you identify different parts in B that you find on your gadgets? (Bạn thích tiện ích nào nhất trong số những tiện ích này ở A? Bạn có thể xác định các phần khác nhau trong B mà bạn tìm thấy trên các thiết bị của mình không?)

A. digital camera (máy ảnh kỹ thuật số)

DVD player (đầu DVD)

e-book reader (thiết bị đọc sách điện tử)

game console (máy chơi game)

smartphone (điện thoại thông minh)

tablet (máy tính bảng)

B. battery (pin)

case (ốp)

charger (dây sạc)

on/off button (nút bật/tắt)

remote control (điều khiển)

screen (màn hình)

strap (đai da)

USB port (cổng USB)

volume control (điều chỉnh âm thanh)

Xem đáp án » 21/07/2024 105

Câu 7:

Pronunciation. Listen again and notice how the student pronounces the phrases in exercise 6. Work in pairs and practise saying them. (Cách phát âm. Nghe lại và chú ý cách học sinh phát âm các cụm từ trong bài tập 6. Làm việc theo cặp và luyện nói chúng)

Xem đáp án » 22/07/2024 96

Câu 8:

Listen to another student. What parts of the gadget did he and the sales assistant mention? (Lắng nghe một học sinh khác. Anh ấy và người bán hàng đã nói đến những phần nào của thiết bị?)

Xem đáp án » 29/06/2024 90