Câu hỏi:
17/07/2024 118
Work in pairs. Describe a journey using five of the verbs in exercise 2 (Làm việc theo cặp. Mô tả một cuộc hành trình bằng cách sử dụng năm động từ trong bài tập 2)
Work in pairs. Describe a journey using five of the verbs in exercise 2 (Làm việc theo cặp. Mô tả một cuộc hành trình bằng cách sử dụng năm động từ trong bài tập 2)
Trả lời:
Gợi ý:
I travelled to Phu Quoc with my family last year. We stayed in a hotel near the beach. Everything there looked beautiful and enormous. I took a lot of photos for my parents and we ate fresh sea food there, it was delicious.
Hướng dẫn dịch:
Tôi đi du lịch Phú Quốc với gia đình vào năm ngoái. Chúng tôi ở trong một khách sạn gần bãi biển. Mọi thứ ở đó trông đẹp đẽ và to lớn. Tôi đã chụp rất nhiều ảnh cho bố mẹ và chúng tôi đã ăn đồ biển tươi ở đó, rất ngon.
Gợi ý:
I travelled to Phu Quoc with my family last year. We stayed in a hotel near the beach. Everything there looked beautiful and enormous. I took a lot of photos for my parents and we ate fresh sea food there, it was delicious.
Hướng dẫn dịch:
Tôi đi du lịch Phú Quốc với gia đình vào năm ngoái. Chúng tôi ở trong một khách sạn gần bãi biển. Mọi thứ ở đó trông đẹp đẽ và to lớn. Tôi đã chụp rất nhiều ảnh cho bố mẹ và chúng tôi đã ăn đồ biển tươi ở đó, rất ngon.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen to Jade’s time travel diary. Put pictures A-H in the correct order (Nghe nhật ký du hành thời gian của Jade. Xếp hình ảnh A-H theo đúng thứ tự)
Listen to Jade’s time travel diary. Put pictures A-H in the correct order (Nghe nhật ký du hành thời gian của Jade. Xếp hình ảnh A-H theo đúng thứ tự)
Câu 2:
Listen to eight more verbs and add them to the table in exercise 3. Practise saying them (Nghe thêm 8 động từ và thêm chúng vào bảng trong bài 3. Thực hành nói chúng)
Listen to eight more verbs and add them to the table in exercise 3. Practise saying them (Nghe thêm 8 động từ và thêm chúng vào bảng trong bài 3. Thực hành nói chúng)
Câu 4:
Read Jade’s time travel diary. Choose the correct verbs. Then listen and check (Đọc nhật ký du hành thời gian của Jade. Chọn động từ đúng. Sau đó nghe và kiểm tra)
Read Jade’s time travel diary. Choose the correct verbs. Then listen and check (Đọc nhật ký du hành thời gian của Jade. Chọn động từ đúng. Sau đó nghe và kiểm tra)
Câu 5:
Find the past forms of these verbs in the diary. Which verbs are irregular? Listen and check (Tìm dạng quá khứ của những động từ này trong nhật ký. Những động từ nào là bất quy tắc? Nghe và kiểm tra)
Find the past forms of these verbs in the diary. Which verbs are irregular? Listen and check (Tìm dạng quá khứ của những động từ này trong nhật ký. Những động từ nào là bất quy tắc? Nghe và kiểm tra)