Câu hỏi:

18/07/2024 75

Find the past forms of these verbs in the diary. Which verbs are irregular? Listen and check (Tìm dạng quá khứ của những động từ này trong nhật ký. Những động từ nào là bất quy tắc? Nghe và kiểm tra)

Find the past forms of these verbs in the diary. Which verbs are irregular? (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Come – came

Eat – ate

Explore – explored

Feel – felt

Find – found

Get – got

Give – gave

Go – went

Have – had

Help – helped

Leave – left

Look – looked

Meet – met

See – saw

Stay – stayed

Take – took

Travel – travelled

Visit – visited

Watch – watched

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Listen to Jade’s time travel diary. Put pictures A-H in the correct order (Nghe nhật ký du hành thời gian của Jade. Xếp hình ảnh A-H theo đúng thứ tự)

Xem đáp án » 18/07/2024 200

Câu 2:

Work in pairs. Describe a journey using five of the verbs in exercise 2 (Làm việc theo cặp. Mô tả một cuộc hành trình bằng cách sử dụng năm động từ trong bài tập 2)

Xem đáp án » 17/07/2024 117

Câu 3:

Listen to eight more verbs and add them to the table in exercise 3. Practise saying them (Nghe thêm 8 động từ và thêm chúng vào bảng trong bài 3. Thực hành nói chúng)

Xem đáp án » 17/07/2024 95

Câu 4:

Listen and repeat the verbs (Nghe và nhắc lại các động từ)

Listen and repeat the verbs (Nghe và nhắc lại các động từ) (ảnh 1)

Xem đáp án » 17/07/2024 93

Câu 5:

Read Jade’s time travel diary. Choose the correct verbs. Then listen and check (Đọc nhật ký du hành thời gian của Jade. Chọn động từ đúng. Sau đó nghe và kiểm tra)

Read Jade’s time travel diary. Choose the correct verbs. Then listen and check (ảnh 1)

Xem đáp án » 17/07/2024 91

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »