Câu hỏi:
17/07/2024 91
Read Jade’s time travel diary. Choose the correct verbs. Then listen and check (Đọc nhật ký du hành thời gian của Jade. Chọn động từ đúng. Sau đó nghe và kiểm tra)
Read Jade’s time travel diary. Choose the correct verbs. Then listen and check (Đọc nhật ký du hành thời gian của Jade. Chọn động từ đúng. Sau đó nghe và kiểm tra)
Trả lời:
1. met
2. helped
3. explored
4. saw
5. travelled
6. stayed
7. stayed
8. watched
9. went
10. found
11. looked
12. took
13. came
14. had
15. gave
16. felt
17. left
Hướng dẫn dịch:
Tôi đã gặp một cậu bé và tôi đã giúp cậu ấy làm bài tập.
Tôi đã khám phá thị trấn của tôi và thấy trường tôi.
Tôi đã du lịch đến Ai Cập và thăm Kim tự tháp.
Tôi đã ở Brazil 3 tiếng và xem một trận đóng đá.
Tôi đã đến năm 1990 và tôi đã thấy bố mẹ tôi.
Những con khủng long nhìn không thân thiện, vì thế tôi chụp một bức ảnh và nhanh chóng về nhà.
Tôi ăn trưa với Nữ hoàng Victoria và tôi đã tặng bà ấy một bức ảnh.
Tôi cảm thấy mệt trong chuyến đi đến mặt trăng, vì thế tôi đã rời di sau 1 tiếng.
1. met |
2. helped |
3. explored |
4. saw |
5. travelled |
6. stayed |
7. stayed |
8. watched |
9. went |
10. found |
11. looked |
12. took |
13. came |
14. had |
15. gave |
16. felt |
17. left |
|
|
|
Hướng dẫn dịch:
Tôi đã gặp một cậu bé và tôi đã giúp cậu ấy làm bài tập.
Tôi đã khám phá thị trấn của tôi và thấy trường tôi.
Tôi đã du lịch đến Ai Cập và thăm Kim tự tháp.
Tôi đã ở Brazil 3 tiếng và xem một trận đóng đá.
Tôi đã đến năm 1990 và tôi đã thấy bố mẹ tôi.
Những con khủng long nhìn không thân thiện, vì thế tôi chụp một bức ảnh và nhanh chóng về nhà.
Tôi ăn trưa với Nữ hoàng Victoria và tôi đã tặng bà ấy một bức ảnh.
Tôi cảm thấy mệt trong chuyến đi đến mặt trăng, vì thế tôi đã rời di sau 1 tiếng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen to Jade’s time travel diary. Put pictures A-H in the correct order (Nghe nhật ký du hành thời gian của Jade. Xếp hình ảnh A-H theo đúng thứ tự)
Listen to Jade’s time travel diary. Put pictures A-H in the correct order (Nghe nhật ký du hành thời gian của Jade. Xếp hình ảnh A-H theo đúng thứ tự)
Câu 2:
Work in pairs. Describe a journey using five of the verbs in exercise 2 (Làm việc theo cặp. Mô tả một cuộc hành trình bằng cách sử dụng năm động từ trong bài tập 2)
Work in pairs. Describe a journey using five of the verbs in exercise 2 (Làm việc theo cặp. Mô tả một cuộc hành trình bằng cách sử dụng năm động từ trong bài tập 2)
Câu 3:
Listen to eight more verbs and add them to the table in exercise 3. Practise saying them (Nghe thêm 8 động từ và thêm chúng vào bảng trong bài 3. Thực hành nói chúng)
Listen to eight more verbs and add them to the table in exercise 3. Practise saying them (Nghe thêm 8 động từ và thêm chúng vào bảng trong bài 3. Thực hành nói chúng)
Câu 5:
Find the past forms of these verbs in the diary. Which verbs are irregular? Listen and check (Tìm dạng quá khứ của những động từ này trong nhật ký. Những động từ nào là bất quy tắc? Nghe và kiểm tra)
Find the past forms of these verbs in the diary. Which verbs are irregular? Listen and check (Tìm dạng quá khứ của những động từ này trong nhật ký. Những động từ nào là bất quy tắc? Nghe và kiểm tra)