Câu hỏi:
17/07/2024 66
Work in groups. Order the words to make present continuous sentences. Score three points for finishing first. Score one point for each correct sentence. (Làm việc nhóm. Thứ tự các từ để tạo thành câu tiếp tục hiện tại. Ghi ba điểm để cho người hoàn thành đầu tiên. Ghi một điểm cho mỗi câu đúng.)
Work in groups. Order the words to make present continuous sentences. Score three points for finishing first. Score one point for each correct sentence. (Làm việc nhóm. Thứ tự các từ để tạo thành câu tiếp tục hiện tại. Ghi ba điểm để cho người hoàn thành đầu tiên. Ghi một điểm cho mỗi câu đúng.)
Trả lời:
1. Our maths teacher isn’t feeling very well today.
2. Jake and his brother are playing football in the park.
3. His phone’s ringing but he isn’t answering.
4. My grandparents aren’t living with us now.
5. I’m afraid my landline isn’t working at the moment.
Hướng dẫn dịch:
1. Hôm nay giáo viên dạy toán của chúng tôi không được khỏe lắm.
2. Jake và anh trai đang chơi bóng trong công viên.
3. Điện thoại của anh ấy đổ chuông nhưng anh ấy không trả lời.
4. Ông bà của tôi hiện không sống với chúng tôi.
5. Tôi e rằng điện thoại cố định của tôi hiện không hoạt động.
1. Our maths teacher isn’t feeling very well today.
2. Jake and his brother are playing football in the park.
3. His phone’s ringing but he isn’t answering.
4. My grandparents aren’t living with us now.
5. I’m afraid my landline isn’t working at the moment.
Hướng dẫn dịch:
1. Hôm nay giáo viên dạy toán của chúng tôi không được khỏe lắm.
2. Jake và anh trai đang chơi bóng trong công viên.
3. Điện thoại của anh ấy đổ chuông nhưng anh ấy không trả lời.
4. Ông bà của tôi hiện không sống với chúng tôi.
5. Tôi e rằng điện thoại cố định của tôi hiện không hoạt động.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the puzzle with words about communication. Then use the letters in the blue boxes to make a mystery word. (Hoàn thành câu đố với các từ về giao tiếp. Sau đó sử dụng các chữ cái trong ô màu xanh lam để tạo thành một từ bí ẩn.)
Complete the puzzle with words about communication. Then use the letters in the blue boxes to make a mystery word. (Hoàn thành câu đố với các từ về giao tiếp. Sau đó sử dụng các chữ cái trong ô màu xanh lam để tạo thành một từ bí ẩn.)
Câu 2:
WHO’S WHO? Work in pairs. Follow the instructions (Làm việc theo cặp. Làm theo chỉ dẫn)
WHO’S WHO? Work in pairs. Follow the instructions (Làm việc theo cặp. Làm theo chỉ dẫn)
Câu 3:
Work in groups. Talk about each other following the instructions (Làm việc nhóm. Nói về nhau theo hướng dẫn)
Work in groups. Talk about each other following the instructions (Làm việc nhóm. Nói về nhau theo hướng dẫn)
Câu 4:
Look at the mobile phone key pad. Use the code to write phone language verbs. (Nhìn vào bàn phím điện thoại di động. Sử dụng mã để viết các động từ ngôn ngữ điện thoại.)
Look at the mobile phone key pad. Use the code to write phone language verbs. (Nhìn vào bàn phím điện thoại di động. Sử dụng mã để viết các động từ ngôn ngữ điện thoại.)