Câu hỏi:
17/07/2024 136
Complete the puzzle with words about communication. Then use the letters in the blue boxes to make a mystery word. (Hoàn thành câu đố với các từ về giao tiếp. Sau đó sử dụng các chữ cái trong ô màu xanh lam để tạo thành một từ bí ẩn.)
Complete the puzzle with words about communication. Then use the letters in the blue boxes to make a mystery word. (Hoàn thành câu đố với các từ về giao tiếp. Sau đó sử dụng các chữ cái trong ô màu xanh lam để tạo thành một từ bí ẩn.)
Trả lời:
1. emoticons (biểu tượng cảm xúc)
2. video chat (trò chuyện qua video)
3. letter (bức thư)
4. social media (truyền thông xã hội)
5. text message (tin nhắn văn bản)
6. mobile phone (điện thoại di động)
7. symbols (các biểu tượng)
Mystery word: Conversations
1. emoticons (biểu tượng cảm xúc)
2. video chat (trò chuyện qua video)
3. letter (bức thư)
4. social media (truyền thông xã hội)
5. text message (tin nhắn văn bản)
6. mobile phone (điện thoại di động)
7. symbols (các biểu tượng)
Mystery word: Conversations
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
WHO’S WHO? Work in pairs. Follow the instructions (Làm việc theo cặp. Làm theo chỉ dẫn)
WHO’S WHO? Work in pairs. Follow the instructions (Làm việc theo cặp. Làm theo chỉ dẫn)
Câu 2:
Work in groups. Talk about each other following the instructions (Làm việc nhóm. Nói về nhau theo hướng dẫn)
Work in groups. Talk about each other following the instructions (Làm việc nhóm. Nói về nhau theo hướng dẫn)
Câu 3:
Look at the mobile phone key pad. Use the code to write phone language verbs. (Nhìn vào bàn phím điện thoại di động. Sử dụng mã để viết các động từ ngôn ngữ điện thoại.)
Look at the mobile phone key pad. Use the code to write phone language verbs. (Nhìn vào bàn phím điện thoại di động. Sử dụng mã để viết các động từ ngôn ngữ điện thoại.)
Câu 4:
Work in groups. Order the words to make present continuous sentences. Score three points for finishing first. Score one point for each correct sentence. (Làm việc nhóm. Thứ tự các từ để tạo thành câu tiếp tục hiện tại. Ghi ba điểm để cho người hoàn thành đầu tiên. Ghi một điểm cho mỗi câu đúng.)
Work in groups. Order the words to make present continuous sentences. Score three points for finishing first. Score one point for each correct sentence. (Làm việc nhóm. Thứ tự các từ để tạo thành câu tiếp tục hiện tại. Ghi ba điểm để cho người hoàn thành đầu tiên. Ghi một điểm cho mỗi câu đúng.)