Câu hỏi:
12/07/2024 77
What are the rules for using mobiles at your school? Write sentences with must, mustn't and needn't and the phrases below. If you can, add ideas of your own. (Các quy tắc sử dụng điện thoại di động ở trường của bạn là gì? Viết câu với must, not và needn’t và các cụm từ bên dưới. Nếu bạn có thể, hãy thêm ý tưởng của riêng bạn)
What are the rules for using mobiles at your school? Write sentences with must, mustn't and needn't and the phrases below. If you can, add ideas of your own. (Các quy tắc sử dụng điện thoại di động ở trường của bạn là gì? Viết câu với must, not và needn’t và các cụm từ bên dưới. Nếu bạn có thể, hãy thêm ý tưởng của riêng bạn)
Trả lời:
Using mobiles:
- bring our mobiles to school
- leave them in our bag
- put them on our desk during lessons
- keep them on silent all day
- send texts during lessons
Hướng dẫn dịch:
Sử dụng điện thoại di động:
- mang điện thoại di động đến trường
- để chúng trong cặp của mình
- để chúng trên bàn trong giờ học
- để chế độ im lặng cả ngày
- gửi tin nhắn trong giờ học
Gợi ý:
- We needn't / don’t have to bring our mobiles to school.
- We must leave them in our bags.
- We mustn’t put them on our desk during lessons.
- Mobiles must be kept on silent all day.
- Texts mustn’t be sent during lessons.
Hướng dẫn dịch:
- Chúng ta không cần / không phải mang điện thoại di động đến trường.
- Chúng ta phải để chúng trong cặp của mình.
- Chúng ta không được để chúng trên bàn trong giờ học.
- Các thiết bị di động phải được để ở chế độ im lặng cả ngày.
- Tin nhắn không được gửi trong suốt giờ học.
Using mobiles:
- bring our mobiles to school
- leave them in our bag
- put them on our desk during lessons
- keep them on silent all day
- send texts during lessons
Hướng dẫn dịch:
Sử dụng điện thoại di động:
- mang điện thoại di động đến trường
- để chúng trong cặp của mình
- để chúng trên bàn trong giờ học
- để chế độ im lặng cả ngày
- gửi tin nhắn trong giờ học
Gợi ý:
- We needn't / don’t have to bring our mobiles to school.
- We must leave them in our bags.
- We mustn’t put them on our desk during lessons.
- Mobiles must be kept on silent all day.
- Texts mustn’t be sent during lessons.
Hướng dẫn dịch:
- Chúng ta không cần / không phải mang điện thoại di động đến trường.
- Chúng ta phải để chúng trong cặp của mình.
- Chúng ta không được để chúng trên bàn trong giờ học.
- Các thiết bị di động phải được để ở chế độ im lặng cả ngày.
- Tin nhắn không được gửi trong suốt giờ học.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the Look out! box. Then, using the words in brackets, rewrite the sentences so that they have the same meaning. (Đọc bảng Chú ý. Sau đó sử dụng các từ trong ngoặc viết lại câu sao cho nghĩa không đổi)
Read the Look out! box. Then, using the words in brackets, rewrite the sentences so that they have the same meaning. (Đọc bảng Chú ý. Sau đó sử dụng các từ trong ngoặc viết lại câu sao cho nghĩa không đổi)
Câu 2:
Speaking. Work in pairs. Ask and answer about the rules of a game show you know. Use must, mustn’t and needn’t / don’t have to. Can your partner guess the name or your game? (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các quy tắc của một chương trình trò chơi mà bạn biết. Sử dụng must, mustn’t và needn’t / don’t have to. Bạn của bạn có thể đoán tên hoặc trò chơi của bạn không?)
Speaking. Work in pairs. Ask and answer about the rules of a game show you know. Use must, mustn’t and needn’t / don’t have to. Can your partner guess the name or your game? (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các quy tắc của một chương trình trò chơi mà bạn biết. Sử dụng must, mustn’t và needn’t / don’t have to. Bạn của bạn có thể đoán tên hoặc trò chơi của bạn không?)
Câu 3:
Do you know the game show in the photo? What happens on the show? (Bạn có biết chương trình trong ảnh không? Những gì xảy ra trong chương trình)
Do you know the game show in the photo? What happens on the show? (Bạn có biết chương trình trong ảnh không? Những gì xảy ra trong chương trình)
Câu 4:
Read and listen to the dialogue and circle the correct verbs. (Đọc và nghe đoạn hội thoại và khoanh tròn vào đáp án đúng)
Read and listen to the dialogue and circle the correct verbs. (Đọc và nghe đoạn hội thoại và khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 5:
Read the Learn this! box and complete the rules. Use must, mustn't, needn't and don't have to. Use your answers to exercise 2 to help you. (Đọc bảng Learn this và hoàn thành các quy tắc. Sử dụng must, mustn't, needn't and don't have to. Sử dụng câu trả lời của bạn ở bài tập 2 để giúp bạn)
Read the Learn this! box and complete the rules. Use must, mustn't, needn't and don't have to. Use your answers to exercise 2 to help you. (Đọc bảng Learn this và hoàn thành các quy tắc. Sử dụng must, mustn't, needn't and don't have to. Sử dụng câu trả lời của bạn ở bài tập 2 để giúp bạn)