Câu hỏi:
26/06/2024 81
Read and listen to the dialogue and circle the correct verbs. (Đọc và nghe đoạn hội thoại và khoanh tròn vào đáp án đúng)
Read and listen to the dialogue and circle the correct verbs. (Đọc và nghe đoạn hội thoại và khoanh tròn vào đáp án đúng)
Trả lời:
Đáp án:
1. must
2. needn’t
3. must
4. don’t have to
5. mustn’t
Hướng dẫn dịch:
MC: Câu hỏi trị giá 125.000 euro. Jill, trong bộ phim “How I Met your Mother”, công việc của Ted Mosby là gì? là A, luật sư, B, nhà thiết kế, C, kiến trúc sư, hay D, phóng viên?
Jill: À ... tôi muốn hỏi ý kiến khán giả.
MC: Vâng. Khán giả, bạn hãy trả lời A, B, C hoặc D trên bàn phím của mình .... ngay bây giờ! … Được rồi, 30% nghĩ đó là B và 50% nghĩ là C. Nhưng bạn cũng không cần nghe lời khuyên của họ.
Jill: Ừm, tôi nghĩ tôi sẽ gọi điện cho bạn tôi Danny.
MC: Xin chào, Danny. Jill đang có một câu hỏi trị giá 125.000 euro. Các bạn phải trả lời trong vòng ba mươi giây.
Danny: Ừm, tôi nghĩ đó là B.…. hoặc có thể C.…. Không, là D mới đúng.
MC: Xin lỗi, bạn đã hết thời gian. Jill, bạn không cần phải trả lời câu hỏi. Bạn có thể dưng cuộc chơi với 64.000 euro.
Jill: Tôi chọn đáp án C.
MC: Câu trả lời cuối cùng của bạn đúng không?
Jill: Không. Vâng. Không.
MC: Bạn không được thay đổi ý định!
Jill: Câu trả lời là B. Câu trả lời cuối cùng của tôi là B.
MC: Ôi, Jill, câu trả lời đúng là C, kiến trúc sư. Bạn vừa mất 32,000 euro!
Đáp án:
1. must
2. needn’t
3. must
4. don’t have to
5. mustn’t
Hướng dẫn dịch:
MC: Câu hỏi trị giá 125.000 euro. Jill, trong bộ phim “How I Met your Mother”, công việc của Ted Mosby là gì? là A, luật sư, B, nhà thiết kế, C, kiến trúc sư, hay D, phóng viên?
Jill: À ... tôi muốn hỏi ý kiến khán giả.
MC: Vâng. Khán giả, bạn hãy trả lời A, B, C hoặc D trên bàn phím của mình .... ngay bây giờ! … Được rồi, 30% nghĩ đó là B và 50% nghĩ là C. Nhưng bạn cũng không cần nghe lời khuyên của họ.
Jill: Ừm, tôi nghĩ tôi sẽ gọi điện cho bạn tôi Danny.
MC: Xin chào, Danny. Jill đang có một câu hỏi trị giá 125.000 euro. Các bạn phải trả lời trong vòng ba mươi giây.
Danny: Ừm, tôi nghĩ đó là B.…. hoặc có thể C.…. Không, là D mới đúng.
MC: Xin lỗi, bạn đã hết thời gian. Jill, bạn không cần phải trả lời câu hỏi. Bạn có thể dưng cuộc chơi với 64.000 euro.
Jill: Tôi chọn đáp án C.
MC: Câu trả lời cuối cùng của bạn đúng không?
Jill: Không. Vâng. Không.
MC: Bạn không được thay đổi ý định!
Jill: Câu trả lời là B. Câu trả lời cuối cùng của tôi là B.
MC: Ôi, Jill, câu trả lời đúng là C, kiến trúc sư. Bạn vừa mất 32,000 euro!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the Look out! box. Then, using the words in brackets, rewrite the sentences so that they have the same meaning. (Đọc bảng Chú ý. Sau đó sử dụng các từ trong ngoặc viết lại câu sao cho nghĩa không đổi)
Read the Look out! box. Then, using the words in brackets, rewrite the sentences so that they have the same meaning. (Đọc bảng Chú ý. Sau đó sử dụng các từ trong ngoặc viết lại câu sao cho nghĩa không đổi)
Câu 2:
Speaking. Work in pairs. Ask and answer about the rules of a game show you know. Use must, mustn’t and needn’t / don’t have to. Can your partner guess the name or your game? (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các quy tắc của một chương trình trò chơi mà bạn biết. Sử dụng must, mustn’t và needn’t / don’t have to. Bạn của bạn có thể đoán tên hoặc trò chơi của bạn không?)
Speaking. Work in pairs. Ask and answer about the rules of a game show you know. Use must, mustn’t and needn’t / don’t have to. Can your partner guess the name or your game? (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các quy tắc của một chương trình trò chơi mà bạn biết. Sử dụng must, mustn’t và needn’t / don’t have to. Bạn của bạn có thể đoán tên hoặc trò chơi của bạn không?)
Câu 3:
Do you know the game show in the photo? What happens on the show? (Bạn có biết chương trình trong ảnh không? Những gì xảy ra trong chương trình)
Do you know the game show in the photo? What happens on the show? (Bạn có biết chương trình trong ảnh không? Những gì xảy ra trong chương trình)
Câu 4:
What are the rules for using mobiles at your school? Write sentences with must, mustn't and needn't and the phrases below. If you can, add ideas of your own. (Các quy tắc sử dụng điện thoại di động ở trường của bạn là gì? Viết câu với must, not và needn’t và các cụm từ bên dưới. Nếu bạn có thể, hãy thêm ý tưởng của riêng bạn)
What are the rules for using mobiles at your school? Write sentences with must, mustn't and needn't and the phrases below. If you can, add ideas of your own. (Các quy tắc sử dụng điện thoại di động ở trường của bạn là gì? Viết câu với must, not và needn’t và các cụm từ bên dưới. Nếu bạn có thể, hãy thêm ý tưởng của riêng bạn)
Câu 5:
Read the Learn this! box and complete the rules. Use must, mustn't, needn't and don't have to. Use your answers to exercise 2 to help you. (Đọc bảng Learn this và hoàn thành các quy tắc. Sử dụng must, mustn't, needn't and don't have to. Sử dụng câu trả lời của bạn ở bài tập 2 để giúp bạn)
Read the Learn this! box and complete the rules. Use must, mustn't, needn't and don't have to. Use your answers to exercise 2 to help you. (Đọc bảng Learn this và hoàn thành các quy tắc. Sử dụng must, mustn't, needn't and don't have to. Sử dụng câu trả lời của bạn ở bài tập 2 để giúp bạn)