Câu hỏi:

26/05/2024 115

Speaking. Work in pairs. Ask and answer about the rules of a game show you know. Use must, mustn’t and needn’t / don’t have to. Can your partner guess the name or your game? (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các quy tắc của một chương trình trò chơi mà bạn biết. Sử dụng must, mustn’tneedn’t / don’t have to. Bạn của bạn có thể đoán tên hoặc trò chơi của bạn không?)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Gợi ý:

A: In this show, adults have to answer the questions about knowledge of elementary students.

B: It’s “Are you smarter than a 5th grader?”.

 

A: In this show, people don’t have to answer all of the questions, they can leave the game if they want to.

B: It’s “Who wants to be a millionaire?”.

 

Hướng dẫn dịch:

A: Trong chương trình này, người lớn phải trả lời các câu hỏi về kiến ​​thức của học sinh tiểu học.

B: Đó là “Ai thông minh hơn học sinh lớp 5?”

 

A: Trong chương trình này, mọi người không cần phải trả lời tất cả các câu hỏi, họ có thể rời khỏi trò chơi nếu họ muốn.

B: Đó là “Ai là triệu phú?”

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Read the Look out! box. Then, using the words in brackets, rewrite the sentences so that they have the same meaning. (Đọc bảng Chú ý. Sau đó sử dụng các từ trong ngoặc viết lại câu sao cho nghĩa không đổi)

Read the Look out! box. Then, using the words in brackets, rewrite the sentences so that they have the same meaning. (Đọc bảng Chú ý. Sau đó sử dụng các từ trong ngoặc viết lại câu sao cho nghĩa không đổi) (ảnh 1)

Xem đáp án » 20/07/2024 125

Câu 2:

Do you know the game show in the photo? What happens on the show? (Bạn có biết chương trình trong ảnh không? Những gì xảy ra trong chương trình)

Do you know the game show in the photo? What happens on the show? (Bạn có biết chương trình trong ảnh không? Những gì xảy ra trong chương trình) (ảnh 1)

Xem đáp án » 19/07/2024 81

Câu 3:

Read and listen to the dialogue and circle the correct verbs. (Đọc và nghe đoạn hội thoại và khoanh tròn vào đáp án đúng)

Read and listen to the dialogue and circle the correct verbs. (Đọc và nghe đoạn hội thoại và khoanh tròn vào đáp án đúng) (ảnh 1)

Xem đáp án » 26/06/2024 80

Câu 4:

What are the rules for using mobiles at your school? Write sentences with must, mustn't and needn't and the phrases below. If you can, add ideas of your own. (Các quy tắc sử dụng điện thoại di động ở trường của bạn là gì? Viết câu với must, not và needn’t và các cụm từ bên dưới. Nếu bạn có thể, hãy thêm ý tưởng của riêng bạn)

Xem đáp án » 12/07/2024 76

Câu 5:

Read the Learn this! box and complete the rules. Use must, mustn't, needn't and don't have to. Use your answers to exercise 2 to help you. (Đọc bảng Learn this và hoàn thành các quy tắc. Sử dụng must, mustn't, needn't and don't have to. Sử dụng câu trả lời của bạn ở bài tập 2 để giúp bạn)

Read the Learn this! box and complete the rules. Use must, mustn't, needn't and don't have to. Use your answers to exercise 2 to help you. (Đọc bảng Learn this và hoàn thành các quy tắc. Sử dụng must, mustn't, needn't and don't have to. Sử dụng câu trả lời của bạn ở bài tập 2 để giúp bạn) (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/05/2024 70