Câu hỏi:
17/07/2024 68
Watch or listen again. Read the Key Phrases. Which of the phrases do you hear each person say? (Xem hoặc nghe lại. Đọc các Cụm từ chính. Bạn nghe thấy từng người nói những cụm từ nào?)
Watch or listen again. Read the Key Phrases. Which of the phrases do you hear each person say? (Xem hoặc nghe lại. Đọc các Cụm từ chính. Bạn nghe thấy từng người nói những cụm từ nào?)
Trả lời:
- Have a guess à dialogue 3
- Any ideas? à dialogue 3
- What do you reckon? à dialogue 2
- I know that one. à dialogue 3
- I don’t know. à dialogue 1
- I’ve no idea. à dialogue 2
- I guess / I reckon… à dialogue 2, 4
- Probably / Maybe à dialogue 1, 2
- Around / About… à dialogue 3, 4
- Have a guess à dialogue 3
- Any ideas? à dialogue 3
- What do you reckon? à dialogue 2
- I know that one. à dialogue 3
- I don’t know. à dialogue 1
- I’ve no idea. à dialogue 2
- I guess / I reckon… à dialogue 2, 4
- Probably / Maybe à dialogue 1, 2
- Around / About… à dialogue 3, 4
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the Amazing Achievements text with words from exercise 1. Then listen and check (Hoàn thành văn bản Amazing Achievements với các từ trong bài tập 1. Sau đó, nghe và kiểm tra)
Complete the Amazing Achievements text with words from exercise 1. Then listen and check (Hoàn thành văn bản Amazing Achievements với các từ trong bài tập 1. Sau đó, nghe và kiểm tra)
Câu 2:
Say numbers 6-10. Listen and check. (Nói số 6-10. Nghe và kiểm tra.)
6. 9.25
7. 555
8. 9,001
9. 82,359
10. 9,999,999
Say numbers 6-10. Listen and check. (Nói số 6-10. Nghe và kiểm tra.)
6. 9.25
7. 555
8. 9,001
9. 82,359
10. 9,999,999
Câu 3:
Complete lists 1-3 with the words in the box. Put the time and number words in order. Then listen and check (Hoàn thành danh sách 1-3 với các từ trong hộp. Đặt thời gian và số từ theo thứ tự. Sau đó nghe và kiểm tra)
1. Time: millennium (longest)
2. Numbers: billion (biggest)
3. Measurements: ton
Complete lists 1-3 with the words in the box. Put the time and number words in order. Then listen and check (Hoàn thành danh sách 1-3 với các từ trong hộp. Đặt thời gian và số từ theo thứ tự. Sau đó nghe và kiểm tra)
1. Time: millennium (longest)
2. Numbers: billion (biggest)
3. Measurements: ton
Câu 4:
USE IT!
Work in groups. Guess the answers to some of the questions in exercise 5. Use the key phrases (Làm việc nhóm. Đoán câu trả lời cho một số câu hỏi trong bài tập 5. Sử dụng các cụm từ khóa)
USE IT!
Work in groups. Guess the answers to some of the questions in exercise 5. Use the key phrases (Làm việc nhóm. Đoán câu trả lời cho một số câu hỏi trong bài tập 5. Sử dụng các cụm từ khóa)
Câu 5:
Listen and repeat numbers (Nghe và nhắc lại các số)
1. 1.6
2. 235
3. 1,005
4. 23,608
5. 1,253,871
Listen and repeat numbers (Nghe và nhắc lại các số)
1. 1.6
2. 235
3. 1,005
4. 23,608
5. 1,253,871
Câu 6:
Look at the list of questions. Then watch or listen to people guessing the answers. Which of the questions do they answer? (Nhìn vào danh sách các câu hỏi. Sau đó xem hoặc nghe mọi người đoán câu trả lời. Họ trả lời câu hỏi nào?)
1. How long does a butterfly live?
2. How many people live in Vièt Nam?
3. How much does an sisphant weigh?
4. How fast can the world's fastest car go?
5. How many minutes are there in a lifetime?
6. How tall is the world's smallest person?
7. How many countries and languages are there in the world?
Look at the list of questions. Then watch or listen to people guessing the answers. Which of the questions do they answer? (Nhìn vào danh sách các câu hỏi. Sau đó xem hoặc nghe mọi người đoán câu trả lời. Họ trả lời câu hỏi nào?)
1. How long does a butterfly live?
2. How many people live in Vièt Nam?
3. How much does an sisphant weigh?
4. How fast can the world's fastest car go?
5. How many minutes are there in a lifetime?
6. How tall is the world's smallest person?
7. How many countries and languages are there in the world?