Câu hỏi:
17/07/2024 72
Look at the list of questions. Then watch or listen to people guessing the answers. Which of the questions do they answer? (Nhìn vào danh sách các câu hỏi. Sau đó xem hoặc nghe mọi người đoán câu trả lời. Họ trả lời câu hỏi nào?)
1. How long does a butterfly live?
2. How many people live in Vièt Nam?
3. How much does an sisphant weigh?
4. How fast can the world's fastest car go?
5. How many minutes are there in a lifetime?
6. How tall is the world's smallest person?
7. How many countries and languages are there in the world?
Look at the list of questions. Then watch or listen to people guessing the answers. Which of the questions do they answer? (Nhìn vào danh sách các câu hỏi. Sau đó xem hoặc nghe mọi người đoán câu trả lời. Họ trả lời câu hỏi nào?)
1. How long does a butterfly live?
2. How many people live in Vièt Nam?
3. How much does an sisphant weigh?
4. How fast can the world's fastest car go?
5. How many minutes are there in a lifetime?
6. How tall is the world's smallest person?
7. How many countries and languages are there in the world?
Trả lời:
1, 3, 4, 6
Nội dung bài nghe:
1. A: How long does a butterfly live?
B: I don’t know. Any ideas?
C: My guess is about a month maybe?
A: Most butterflies live no more than two weeks.
2. A: How much does an elephant weigh?
B: What do you reckon?
C: I reckon…um… I’ve no idea. I guess ten thousand kilos. What do you think?
B: Probably.
A: One elephant weighs between four thousand and seven thousand kilos. That’s the same as 80 people.
3. A: How fast can the world’s fastest car go?
B: I know that one.
C: Really?
B: Have a guess.
C: Around 200 kilometres per hour?
B: It’s 435 kilometres per hour – the Hennessey Venom GT.
C: That’s fast.
A: That’s right. The world’s fastest car can go up to 435.31 kilometres per hour.
4. A: How tall is the world’s shortest person in history?
B: I reckon about 60 centimetres?
C: Really? I reckon about 70 centimetres tall.
A: The shortest man in history was Chandra Bahadur Dangi, who was 54.6 centimetres tall.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Con bướm sống được bao lâu?
B: Tôi không biết. Có ý kiến gì không?
C: Dự đoán của tôi có thể là khoảng một tháng?
A: Hầu hết các loài bướm sống không quá hai tuần.
2. A: Con voi nặng bao nhiêu?
B: Bạn nghĩ sao?
C: Tôi nghĩ… ừm… Tôi không biết. Tôi đoán mười nghìn kg. Bạn nghĩ sao?
B: Có thể.
A: Một con voi nặng từ bốn ngàn đến bảy ngàn kg. Con số đó tương đương với 80 người.
3. A: Chiếc ô tô nhanh nhất thế giới có thể đi với tốc độ bao nhiêu?
B: Tôi biết cái đó.
C: Thật không?
B: Hãy đoán xem.
C: Khoảng 200 km một giờ?
B: Đó là 435 km một giờ - Hennessey Venom GT.
C: Nhanh quá.
A: Đúng vậy. Chiếc ô tô nhanh nhất thế giới có thể đi tới 435,31 km một giờ.
4. A: Người thấp nhất thế giới trong lịch sử cao bao nhiêu?
B: Tôi tính là khoảng 60 cm?
C: Thật không? Tôi tính cao khoảng 70 cm.
A: Người đàn ông thấp nhất trong lịch sử là Chandra Bahadur Dangi, cao 54,6 cm.
1, 3, 4, 6
Nội dung bài nghe:
1. A: How long does a butterfly live?
B: I don’t know. Any ideas?
C: My guess is about a month maybe?
A: Most butterflies live no more than two weeks.
2. A: How much does an elephant weigh?
B: What do you reckon?
C: I reckon…um… I’ve no idea. I guess ten thousand kilos. What do you think?
B: Probably.
A: One elephant weighs between four thousand and seven thousand kilos. That’s the same as 80 people.
3. A: How fast can the world’s fastest car go?
B: I know that one.
C: Really?
B: Have a guess.
C: Around 200 kilometres per hour?
B: It’s 435 kilometres per hour – the Hennessey Venom GT.
C: That’s fast.
A: That’s right. The world’s fastest car can go up to 435.31 kilometres per hour.
4. A: How tall is the world’s shortest person in history?
B: I reckon about 60 centimetres?
C: Really? I reckon about 70 centimetres tall.
A: The shortest man in history was Chandra Bahadur Dangi, who was 54.6 centimetres tall.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Con bướm sống được bao lâu?
B: Tôi không biết. Có ý kiến gì không?
C: Dự đoán của tôi có thể là khoảng một tháng?
A: Hầu hết các loài bướm sống không quá hai tuần.
2. A: Con voi nặng bao nhiêu?
B: Bạn nghĩ sao?
C: Tôi nghĩ… ừm… Tôi không biết. Tôi đoán mười nghìn kg. Bạn nghĩ sao?
B: Có thể.
A: Một con voi nặng từ bốn ngàn đến bảy ngàn kg. Con số đó tương đương với 80 người.
3. A: Chiếc ô tô nhanh nhất thế giới có thể đi với tốc độ bao nhiêu?
B: Tôi biết cái đó.
C: Thật không?
B: Hãy đoán xem.
C: Khoảng 200 km một giờ?
B: Đó là 435 km một giờ - Hennessey Venom GT.
C: Nhanh quá.
A: Đúng vậy. Chiếc ô tô nhanh nhất thế giới có thể đi tới 435,31 km một giờ.
4. A: Người thấp nhất thế giới trong lịch sử cao bao nhiêu?
B: Tôi tính là khoảng 60 cm?
C: Thật không? Tôi tính cao khoảng 70 cm.
A: Người đàn ông thấp nhất trong lịch sử là Chandra Bahadur Dangi, cao 54,6 cm.CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the Amazing Achievements text with words from exercise 1. Then listen and check (Hoàn thành văn bản Amazing Achievements với các từ trong bài tập 1. Sau đó, nghe và kiểm tra)
Complete the Amazing Achievements text with words from exercise 1. Then listen and check (Hoàn thành văn bản Amazing Achievements với các từ trong bài tập 1. Sau đó, nghe và kiểm tra)
Câu 2:
Complete lists 1-3 with the words in the box. Put the time and number words in order. Then listen and check (Hoàn thành danh sách 1-3 với các từ trong hộp. Đặt thời gian và số từ theo thứ tự. Sau đó nghe và kiểm tra)
1. Time: millennium (longest)
2. Numbers: billion (biggest)
3. Measurements: ton
Complete lists 1-3 with the words in the box. Put the time and number words in order. Then listen and check (Hoàn thành danh sách 1-3 với các từ trong hộp. Đặt thời gian và số từ theo thứ tự. Sau đó nghe và kiểm tra)
1. Time: millennium (longest)
2. Numbers: billion (biggest)
3. Measurements: ton
Câu 3:
Say numbers 6-10. Listen and check. (Nói số 6-10. Nghe và kiểm tra.)
6. 9.25
7. 555
8. 9,001
9. 82,359
10. 9,999,999
Say numbers 6-10. Listen and check. (Nói số 6-10. Nghe và kiểm tra.)
6. 9.25
7. 555
8. 9,001
9. 82,359
10. 9,999,999
Câu 4:
USE IT!
Work in groups. Guess the answers to some of the questions in exercise 5. Use the key phrases (Làm việc nhóm. Đoán câu trả lời cho một số câu hỏi trong bài tập 5. Sử dụng các cụm từ khóa)
USE IT!
Work in groups. Guess the answers to some of the questions in exercise 5. Use the key phrases (Làm việc nhóm. Đoán câu trả lời cho một số câu hỏi trong bài tập 5. Sử dụng các cụm từ khóa)
Câu 5:
Listen and repeat numbers (Nghe và nhắc lại các số)
1. 1.6
2. 235
3. 1,005
4. 23,608
5. 1,253,871
Listen and repeat numbers (Nghe và nhắc lại các số)
1. 1.6
2. 235
3. 1,005
4. 23,608
5. 1,253,871
Câu 6:
Watch or listen again. Read the Key Phrases. Which of the phrases do you hear each person say? (Xem hoặc nghe lại. Đọc các Cụm từ chính. Bạn nghe thấy từng người nói những cụm từ nào?)
Watch or listen again. Read the Key Phrases. Which of the phrases do you hear each person say? (Xem hoặc nghe lại. Đọc các Cụm từ chính. Bạn nghe thấy từng người nói những cụm từ nào?)