Câu hỏi:
09/07/2024 63
Vocabulary. Complete the table with the highlighted words from the quiz in exercise 1. What do you notice about the way the adjectives are formed? (Từ vựng. Hoàn thành bảng với các từ được đánh dấu trong phần câu đố ở bài tập 1. Bạn nhận thấy gì về cách hình thành các tính từ?)
Vocabulary. Complete the table with the highlighted words from the quiz in exercise 1. What do you notice about the way the adjectives are formed? (Từ vựng. Hoàn thành bảng với các từ được đánh dấu trong phần câu đố ở bài tập 1. Bạn nhận thấy gì về cách hình thành các tính từ?)
Trả lời:
Weather (thời tiết)
N (danh từ)
Adj (tính từ)
V (động từ)
Related words and phrases (từ và cụm từ liên quan
cloud (mây)
cloudy
rain clouds (mây trời mưa)
storm clouds (mây bão)
fog
foggy
frost (băng giá)
frosty
frostbite (tê cóng)
hail (mưa đá)
hail
hail storm (bão mưa đá)
ice (băng)
icy
lightning (chớp)
fash of lightning (tia chớp)
mist (sương mù)
misty
rain (mưa)
rainy
rain
raindrop (hạt mưa)
shower (mưa rào)
showery
rain shower
snow (tuyết)
snowy
snow
snowflake (bông tuyết)
storm (bão)
stormy
thunderstorm ()
sun (mặt trời)
sunny
(the sun) shines
sunshine (bão có sấm chớp)
thunder (sấm sét)
thundery
to thunder
clap/crash of thunder (tiếng sấm/sét đánh)
wind (gió)
windy
(the wind) blows
Gợi ý:
- The adjectives are formed by adding -y to the noun. (Các tính từ được thành lập bằng cách thêm đuôi -y vào các danh từ)
Weather (thời tiết) |
|||
N (danh từ) |
Adj (tính từ) |
V (động từ) |
Related words and phrases (từ và cụm từ liên quan |
cloud (mây) |
cloudy |
|
rain clouds (mây trời mưa) storm clouds (mây bão) |
fog |
foggy |
|
|
frost (băng giá) |
frosty |
|
frostbite (tê cóng) |
hail (mưa đá) |
|
hail |
hail storm (bão mưa đá) |
ice (băng) |
icy |
|
|
lightning (chớp) |
|
|
fash of lightning (tia chớp) |
mist (sương mù) |
misty |
|
|
rain (mưa) |
rainy |
rain |
raindrop (hạt mưa) |
shower (mưa rào) |
showery |
|
rain shower |
snow (tuyết) |
snowy |
snow |
snowflake (bông tuyết) |
storm (bão) |
stormy |
|
thunderstorm () |
sun (mặt trời) |
sunny |
(the sun) shines |
sunshine (bão có sấm chớp) |
thunder (sấm sét) |
thundery |
to thunder |
clap/crash of thunder (tiếng sấm/sét đánh) |
wind (gió) |
windy |
(the wind) blows |
|
Gợi ý:
- The adjectives are formed by adding -y to the noun. (Các tính từ được thành lập bằng cách thêm đuôi -y vào các danh từ)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen to three weather reports (1-3). Match them with the photos (A-C) (Nghe ba bản tin thời tiết (1-3). Ghép chúng với các bức ảnh (A-C))
Listen to three weather reports (1-3). Match them with the photos (A-C) (Nghe ba bản tin thời tiết (1-3). Ghép chúng với các bức ảnh (A-C))
Câu 2:
Read the Recycle! box. Then listen again and complete these sentences from the weather reports. (Đọc bảng Recycle! Sau đó, nghe lại và hoàn thành những câu này từ các bản tin thời tiết)
Câu 4:
Speaking. In pairs, ask and answer the questions below. Use words and phrases from exercise 2. (Nói. Theo cặp, hãy hỏi và trả lời các câu hỏi bên dưới. Sử dụng các từ và cụm từ trong bài tập 2)
Speaking. In pairs, ask and answer the questions below. Use words and phrases from exercise 2. (Nói. Theo cặp, hãy hỏi và trả lời các câu hỏi bên dưới. Sử dụng các từ và cụm từ trong bài tập 2)
Câu 5:
Speaking. Work in pairs. Make a weather report for yesterday, today, and tomorrow. Present it to the class. (Nói. Làm việc theo cặp. Lập báo cáo thời tiết cho ngày hôm qua, hôm nay và ngày mai. Trình bày trước lớp)
Speaking. Work in pairs. Make a weather report for yesterday, today, and tomorrow. Present it to the class. (Nói. Làm việc theo cặp. Lập báo cáo thời tiết cho ngày hôm qua, hôm nay và ngày mai. Trình bày trước lớp)