Câu hỏi:
25/06/2024 76
Speaking. Work in pairs. Make a weather report for yesterday, today, and tomorrow. Present it to the class. (Nói. Làm việc theo cặp. Lập báo cáo thời tiết cho ngày hôm qua, hôm nay và ngày mai. Trình bày trước lớp)
Speaking. Work in pairs. Make a weather report for yesterday, today, and tomorrow. Present it to the class. (Nói. Làm việc theo cặp. Lập báo cáo thời tiết cho ngày hôm qua, hôm nay và ngày mai. Trình bày trước lớp)
Trả lời:
Yesterday: In the morning, it’s foggy and cold, but in the afternoon, it’s sunny and cloudy. (Vào buổi sáng, trời có sương mù và trời lạnh, nhưng buổi chiều trời nắng và nhiều mây)
Today: The weather is nice, the sun shines and the wind blows. (Thời tiết đẹp, nắng nhẹ và gió thổi)
Tomorrow: The weather is going to be colder than today. It’s going to be showering and have a lot of clouds. (Thời tiết sẽ lạnh hơn hôm nay. Trời sẽ có mưa rào và có nhiều mây)
Yesterday: In the morning, it’s foggy and cold, but in the afternoon, it’s sunny and cloudy. (Vào buổi sáng, trời có sương mù và trời lạnh, nhưng buổi chiều trời nắng và nhiều mây)
Today: The weather is nice, the sun shines and the wind blows. (Thời tiết đẹp, nắng nhẹ và gió thổi)
Tomorrow: The weather is going to be colder than today. It’s going to be showering and have a lot of clouds. (Thời tiết sẽ lạnh hơn hôm nay. Trời sẽ có mưa rào và có nhiều mây)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen to three weather reports (1-3). Match them with the photos (A-C) (Nghe ba bản tin thời tiết (1-3). Ghép chúng với các bức ảnh (A-C))
Listen to three weather reports (1-3). Match them with the photos (A-C) (Nghe ba bản tin thời tiết (1-3). Ghép chúng với các bức ảnh (A-C))
Câu 2:
Read the Recycle! box. Then listen again and complete these sentences from the weather reports. (Đọc bảng Recycle! Sau đó, nghe lại và hoàn thành những câu này từ các bản tin thời tiết)
Câu 4:
Speaking. In pairs, ask and answer the questions below. Use words and phrases from exercise 2. (Nói. Theo cặp, hãy hỏi và trả lời các câu hỏi bên dưới. Sử dụng các từ và cụm từ trong bài tập 2)
Speaking. In pairs, ask and answer the questions below. Use words and phrases from exercise 2. (Nói. Theo cặp, hãy hỏi và trả lời các câu hỏi bên dưới. Sử dụng các từ và cụm từ trong bài tập 2)
Câu 5:
Vocabulary. Complete the table with the highlighted words from the quiz in exercise 1. What do you notice about the way the adjectives are formed? (Từ vựng. Hoàn thành bảng với các từ được đánh dấu trong phần câu đố ở bài tập 1. Bạn nhận thấy gì về cách hình thành các tính từ?)
Vocabulary. Complete the table with the highlighted words from the quiz in exercise 1. What do you notice about the way the adjectives are formed? (Từ vựng. Hoàn thành bảng với các từ được đánh dấu trong phần câu đố ở bài tập 1. Bạn nhận thấy gì về cách hình thành các tính từ?)