Câu hỏi:

17/07/2024 61

USE IT!

Work in pairs. Look at the diary extract. Prepare and practise a new dialogue using the information in the diary, and the dialogue in exercise 4. Use the Key Phrases. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào phần trích xuất nhật ký. Chuẩn bị và thực hành một đoạn hội thoại mới bằng cách sử dụng thông tin trong nhật ký và đoạn hội thoại trong bài tập 4. Sử dụng các Cụm từ chính.)

USE IT! Work in pairs. Look at the diary extract. Prepare and practise (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Gợi ý:

- Hi, Lam. Why didn’t go to Sophie’s birthday party?

- I couldn’t come. It was my cousin Lucy’s wedding. She married Steve.

- Oh, I forgot about that. Did you have a good time?

- Yeah, the wedding was amazing.

- Were there many people?

- About 200 people were there. I met Steve’s brother, Mark. He was really friendly.

- What was the food like?

- The food was amazing and the music was good, too.

- What did you give them for a present?

- I gave Lucy and Steve a camera and they loved it!

Hướng dẫn dịch:

- Chào Lâm. Tại sao không đến dự tiệc sinh nhật của Sophie vậy?

- Tôi không thể đến. Đó là đám cưới của chị họ tôi Lucy. Cô ấy đã kết hôn với Steve.

- Ồ, tôi quên chuyện đó rồi. Bạn đã có khoảng thời gian vui vẻ chứ?

- Ừ, đám cưới thật tuyệt vời.

- Có nhiều người ở đó không?

- Khoảng 200 người đã ở đó. Tôi đã gặp Mark, anh trai của Steve. Anh ấy thực sự rất thân thiện.

- Thức ăn như thế nào?

- Thức ăn tuyệt vời và âm nhạc cũng hay.

- Bạn đã tặng quà gì cho họ?

- Tôi đã tặng Lucy và Steve một chiếc máy ảnh và họ rất thích nó!

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Listen to Megan talking about a wedding. Which of the things in the box does she talk about? (Hãy nghe Megan nói về một đám cưới. Cô ấy nói về những thứ nào trong hộp?)

Listen to Megan talking about a wedding. Which of the things in the box  (ảnh 1)

Xem đáp án » 17/07/2024 319

Câu 2:

Listen to the conversation again and write True or False. Correct the false sentences. (Nghe lại đoạn hội thoại và viết Đúng hoặc Sai. Sửa các câu sai.)

1. The wedding was last Saturday.

2. There were a hundred people at the wedding.

3. Megan sat next to Dan at dinner.

4. The wedding was in a room in a big hotel.

5. Megan gave Lily and Dan some money as a wedding present.

Xem đáp án » 17/07/2024 155

Câu 3:

Complete the dialogue with the key phrases. Listen and check. Then listen again and repeat the dialogue. (Hoàn thành cuộc đối thoại với các cụm từ chính. Nghe và kiểm tra. Sau đó nghe lại và lặp lại đoạn hội thoại.)

Pete: Hi, Sam. (1) Jack's party?

Sam: I couldn't come, It was my brother's wedding

Pete: Oh, I forgot about that. (2)?

Sam: Yeah. I had a great time!

Pete: (3)?

Sam: Yes, there were about 100 people. I met Jack's sister, Ruby. She's cool.

Pete: I don't know her. (4)?

Sam: Really good. There were lots of different types of food.

Pete: (5)?

Sam: My mum and dad gave them a coffee machine. They really liked it!

Xem đáp án » 18/07/2024 100

Câu 4:

Listen to people talking about a wedding. Match speakers 1-4 with the things in photos A-D. (Nghe mọi người nói về một đám cưới. Ghép người nói 1-4 với những thứ trong ảnh A-D.)

Listen to people talking about a wedding. Match speakers 1-4 with  (ảnh 1)

Xem đáp án » 17/07/2024 84

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »