Câu hỏi:

17/07/2024 155

Listen to the conversation again and write True or False. Correct the false sentences. (Nghe lại đoạn hội thoại và viết Đúng hoặc Sai. Sửa các câu sai.)

1. The wedding was last Saturday.

2. There were a hundred people at the wedding.

3. Megan sat next to Dan at dinner.

4. The wedding was in a room in a big hotel.

5. Megan gave Lily and Dan some money as a wedding present.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. True

2. False – There were a hundred and fifty people at the wedding.

3. False – Megan sat next to Dan’s brother at dinner.

4. False – The wedding was in the garden of a big hotel.

5. False – Megan’s parents gave Lily and Dan some money as a wedding present.

Hướng dẫn dịch:

1. Đám cưới vào hôm thứ bảy tuần trước. – Đúng

2. Có một trăm người trong đám cưới. – Sai – Có 150 người dự đám cưới.

3. Megan ngồi cạnh Dan trong bữa tối.- Sai – Megan ngồi cạnh anh trai của Dan trong bữa tối.

4. Đám cưới diễn ra trong một căn phòng trong một khách sạn lớn. – Sai – Đám cưới diễn ra trong khu vườn của một khách sạn lớn.

5. Megan đã cho Lily và Dan một số tiền làm quà cưới. – Sai – Bố mẹ Megan đã cho Lily và Dan một số tiền làm quà cưới.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Listen to Megan talking about a wedding. Which of the things in the box does she talk about? (Hãy nghe Megan nói về một đám cưới. Cô ấy nói về những thứ nào trong hộp?)

Listen to Megan talking about a wedding. Which of the things in the box  (ảnh 1)

Xem đáp án » 17/07/2024 319

Câu 2:

Complete the dialogue with the key phrases. Listen and check. Then listen again and repeat the dialogue. (Hoàn thành cuộc đối thoại với các cụm từ chính. Nghe và kiểm tra. Sau đó nghe lại và lặp lại đoạn hội thoại.)

Pete: Hi, Sam. (1) Jack's party?

Sam: I couldn't come, It was my brother's wedding

Pete: Oh, I forgot about that. (2)?

Sam: Yeah. I had a great time!

Pete: (3)?

Sam: Yes, there were about 100 people. I met Jack's sister, Ruby. She's cool.

Pete: I don't know her. (4)?

Sam: Really good. There were lots of different types of food.

Pete: (5)?

Sam: My mum and dad gave them a coffee machine. They really liked it!

Xem đáp án » 18/07/2024 100

Câu 3:

Listen to people talking about a wedding. Match speakers 1-4 with the things in photos A-D. (Nghe mọi người nói về một đám cưới. Ghép người nói 1-4 với những thứ trong ảnh A-D.)

Listen to people talking about a wedding. Match speakers 1-4 with  (ảnh 1)

Xem đáp án » 17/07/2024 83

Câu 4:

USE IT!

Work in pairs. Look at the diary extract. Prepare and practise a new dialogue using the information in the diary, and the dialogue in exercise 4. Use the Key Phrases. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào phần trích xuất nhật ký. Chuẩn bị và thực hành một đoạn hội thoại mới bằng cách sử dụng thông tin trong nhật ký và đoạn hội thoại trong bài tập 4. Sử dụng các Cụm từ chính.)

USE IT! Work in pairs. Look at the diary extract. Prepare and practise (ảnh 1)

Xem đáp án » 17/07/2024 60

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »