Câu hỏi:
23/07/2024 95
USE IT! (Sử dụng nó)
Use your answers from exercise 3 to write a text (60-80 words) describing your use of English in daily life. (Sử dụng các câu trả lời của bài tập 3 để viết một đoạn văn (60-80 từ) mô tả việc sử dụng tiếng Anh của bạn trong cuộc sống hàng ngày)
USE IT! (Sử dụng nó)
Use your answers from exercise 3 to write a text (60-80 words) describing your use of English in daily life. (Sử dụng các câu trả lời của bài tập 3 để viết một đoạn văn (60-80 từ) mô tả việc sử dụng tiếng Anh của bạn trong cuộc sống hàng ngày)
Trả lời:
Gợi ý:
I like learning English. I often speak English when I meet foreigners. I don’t speak English at home because my parents don’t speak English. I use English for communication, listening to music and watching films. However, I love living near my family, so I don’t want to study abroad.
Hướng dẫn dịch:
Tôi thích học tiếng Anh. Tôi thường nói tiếng Anh khi gặp người nước ngoài. Tôi không nói được tiếng Anh ở nhà vì bố mẹ tôi không nói được tiếng Anh. Tôi sử dụng tiếng Anh để giao tiếp, nghe nhạc và xem phim. Tuy nhiên, tôi thích sống gần gia đình nên tôi không muốn đi du học.
Gợi ý:
I like learning English. I often speak English when I meet foreigners. I don’t speak English at home because my parents don’t speak English. I use English for communication, listening to music and watching films. However, I love living near my family, so I don’t want to study abroad.
Hướng dẫn dịch:
Tôi thích học tiếng Anh. Tôi thường nói tiếng Anh khi gặp người nước ngoài. Tôi không nói được tiếng Anh ở nhà vì bố mẹ tôi không nói được tiếng Anh. Tôi sử dụng tiếng Anh để giao tiếp, nghe nhạc và xem phim. Tuy nhiên, tôi thích sống gần gia đình nên tôi không muốn đi du học.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the text again and write True or False. (Đọc lại văn bản và viết Đúng hoặc Sai.)
Read the text again and write True or False. (Đọc lại văn bản và viết Đúng hoặc Sai.)
Câu 2:
Read and listen to the text and complete the table (Đọc và nghe văn bản và hoàn thành bảng)
Read and listen to the text and complete the table (Đọc và nghe văn bản và hoàn thành bảng)
Câu 3:
YOUR CULTURE (Văn hoá của bạn)
Work in groups. Ask and answer the questions with a partner. (Làm việc nhóm. Hỏi và trả lời các câu hỏi với một bạn.)
YOUR CULTURE (Văn hoá của bạn)
Work in groups. Ask and answer the questions with a partner. (Làm việc nhóm. Hỏi và trả lời các câu hỏi với một bạn.)