Câu hỏi:
13/07/2024 155
Unscramble the words to make questions. (Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh)
1. go/where/did/you.
2.did you/ there/ stay/ how long
3. see/did/what/you
4. did/take/any photos/you
5. theme parks/ visit/ how many/did you
6. you like/which meme park/did/the most
7. you/go/on/did/the Spider-man ride
Unscramble the words to make questions. (Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh)
1. go/where/did/you.
2.did you/ there/ stay/ how long
3. see/did/what/you
4. did/take/any photos/you
5. theme parks/ visit/ how many/did you
6. you like/which meme park/did/the most
7. you/go/on/did/the Spider-man ride
Trả lời:
1, Where did you go?
2. How long did you stay there?
3. What did you see?
4. Did you take any photos?
5. How many theme parks did you visit?
6. Which theme park did you like the most?
7. Did you go on the Spider-man ride?
Hướng đẫn dịch
1, Bạn đã đi đâu?
2. Bạn đã ở đó bao lâu?
3. Bạn đã thấy gì?
4. Bạn có chụp bức ảnh nào không?
5. Bạn đã đến thăm bao nhiêu công viên giải trí?
6. Bạn thích công viên giải trí nào nhất?
7. Bạn đã đi trên vòng quay Spider-man?
1, Where did you go?
2. How long did you stay there?
3. What did you see?
4. Did you take any photos?
5. How many theme parks did you visit?
6. Which theme park did you like the most?
7. Did you go on the Spider-man ride?
Hướng đẫn dịch
1, Bạn đã đi đâu?
2. Bạn đã ở đó bao lâu?
3. Bạn đã thấy gì?
4. Bạn có chụp bức ảnh nào không?
5. Bạn đã đến thăm bao nhiêu công viên giải trí?
6. Bạn thích công viên giải trí nào nhất?
7. Bạn đã đi trên vòng quay Spider-man?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen again. Circle T for true and F for False. Correct the false statement in your notebook. (Nghe lại lần nữa. Khoanh T cho đáp án đúng và F với đáp án sau. Sửa các câu sai vào vở)
Câu 2:
Practice saying the ending of the following simple past verbs correctly. (Luyện tập phát âm chính xác đuôi của các động từ ở dạng quá khứ đơn)
rented
Stayed
Packed
visited
Climbed
photographed
wanted
shopped
packed
arrived
Practice saying the ending of the following simple past verbs correctly. (Luyện tập phát âm chính xác đuôi của các động từ ở dạng quá khứ đơn)
rented |
Stayed |
Packed |
visited |
Climbed |
photographed |
wanted |
shopped |
packed |
arrived |
Câu 3:
Listen to the sentences and check the pronunciation. (Nghe các câu sau và kiểm tra phá âm)
Listen to the sentences and check the pronunciation. (Nghe các câu sau và kiểm tra phá âm)
Câu 4:
Listen and check the correct boxes in the table. Then listen again and repeat the words. ( Nghr và kiểm tra các cột đúng trong bảng. Sau đó nghe lại và đọc lại từ khác)
Listen and check the correct boxes in the table. Then listen again and repeat the words. ( Nghr và kiểm tra các cột đúng trong bảng. Sau đó nghe lại và đọc lại từ khác)
Câu 5:
In pairs, ask and answer question in G. Use the answer in audio or make a new one. (Luyện tập theo cặp. Hỏi và trả lời về các câu hỏi ở G. Sử dụng câu trẻ lời ở audio hoặc tạo ra câu trả lời mới)
In pairs, ask and answer question in G. Use the answer in audio or make a new one. (Luyện tập theo cặp. Hỏi và trả lời về các câu hỏi ở G. Sử dụng câu trẻ lời ở audio hoặc tạo ra câu trả lời mới)
Câu 6:
Look at the different types of vacations. Which can you see in the picture? Which types of vacations do you like? Why? ( Nhìn vào các loại đi nghỉ dưỡng sau. Bạn có thể nhìn thấy gì trong bức tranh? Bạn thích kiểu đi nghỉ dưỡng nào? Tại sao)
Look at the different types of vacations. Which can you see in the picture? Which types of vacations do you like? Why? ( Nhìn vào các loại đi nghỉ dưỡng sau. Bạn có thể nhìn thấy gì trong bức tranh? Bạn thích kiểu đi nghỉ dưỡng nào? Tại sao)
Câu 7:
Listen to two conversations about two conversations about two different types of vacations. Write the types of vacations. (Nghe hai đọan hội thoại về kiểu du lịch khác nhau. Viết các kiểu du lịch)
Listen to two conversations about two conversations about two different types of vacations. Write the types of vacations. (Nghe hai đọan hội thoại về kiểu du lịch khác nhau. Viết các kiểu du lịch)