Câu hỏi:
01/06/2024 64
Listen to two conversations about two conversations about two different types of vacations. Write the types of vacations. (Nghe hai đọan hội thoại về kiểu du lịch khác nhau. Viết các kiểu du lịch)
Listen to two conversations about two conversations about two different types of vacations. Write the types of vacations. (Nghe hai đọan hội thoại về kiểu du lịch khác nhau. Viết các kiểu du lịch)
Trả lời:
Conversation 1: adventure and safari
Conversation 2: theme park
Nội dung bài nghe:
Conversation 1:
Mike: Hi Chen,welcome back to work
Chen: Thanks Mike
Mike: You had a long vacation. Where did you go?
Chen: Tanzania it was beautiful.
Mike: Really. How long did you stay there?
Chen: Just 2 nights, now we took a boat to the island of Zanzibar but the best part of the vacation was when we took a safari tour.
Mike: What did you see?
Chen: Mount Kilimanjaro. It was huge and we saw wild animals like elephants and lions.
Mike: Wow. Did you take any photos?
Chen: Yes hundreds
Mike: I'd love to see them at lunch time.
Conversation 2
Mike: Hey Ellie you look relaxed
Ellie: Yes. I I took a long weekend to go to Orlando
Mike: How many theme parks did you visit?
Ellie: Three, I think first we went to Disney world and then Universal Studios and then sea world.
Mike: Which theme park did you like the most?
Ellie: Well Disney world was okay I liked the Star Wars show but I didn't like sea world
Mike: What about Universal Studios did you go on the spider man ride?
Ellie: No but I went to the islands of adventure we took a ride on the incredible hulk coaster I can't describe it you have to go there yourself
Hướng dẫn dịch
Mike: Chào Chen, chào mừng Cậu trở lại làm việc
Chen: Cảm ơn Mike
Mike: Cậu đã có một kỳ nghỉ dài. Cậu đã đi đâu?
Chen: Tanzania thật đẹp.
Mike: Thật đấy. Cậu đã ở đó bao lâu?
Chen: Chỉ 2 đêm thôi, bây giờ chúng tớ đã đi thuyền đến đảo Zanzibar nhưng phần tuyệt vời nhất của kỳ nghỉ là khi chúng tớ tham gia một chuyến tham quan safari.
Mike: Cậu đã thấy gì?
Chen: Núi Kilimanjaro. Nó rất lớn và chúng tớ nhìn thấy những động vật hoang dã như voi và sư tử.
Mike: Chà. Cậu có chụp ảnh nào không?
Chen: Có hàng trăm
Mike: Tớ rất muốn gặp họ vào giờ ăn trưa.
Đối thoại 2
Mike: Này Ellie, Cậu trông thật thoải mái
Ellie: Vâng. Tớ đã mất một ngày cuối tuần dài để đến Orlando
Mike: Cậu đã đến thăm bao nhiêu công viên giải trí?
Ellie: Ba, tớ nghĩ đầu tiên chúng tớ đến thế giới Disney, sau đó là Universal Studios và sau đó là thế giới biển.
Mike: Cậu thích công viên giải trí nào nhất?
Ellie: Chà, thế giới Disney vẫn ổn. Tớ thích chương trình Chiến tranh giữa các vì sao nhưng tớ không thích thế giới biển
Mike: Còn về Universal Studios, Cậu đã đi trên chuyến xe của người nhện?
Ellie: Không nhưng tớ đã đến những hòn đảo phiêu lưu, chúng tớ đã đi trên chiếc tàu lượn hulk đáng kinh ngạc. Tớ không thể diễn tả nó rằng Cậu phải tự mình đến đó.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen again. Circle T for true and F for False. Correct the false statement in your notebook. (Nghe lại lần nữa. Khoanh T cho đáp án đúng và F với đáp án sau. Sửa các câu sai vào vở)
Câu 2:
Unscramble the words to make questions. (Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh)
1. go/where/did/you.
2.did you/ there/ stay/ how long
3. see/did/what/you
4. did/take/any photos/you
5. theme parks/ visit/ how many/did you
6. you like/which meme park/did/the most
7. you/go/on/did/the Spider-man ride
Unscramble the words to make questions. (Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh)
1. go/where/did/you.
2.did you/ there/ stay/ how long
3. see/did/what/you
4. did/take/any photos/you
5. theme parks/ visit/ how many/did you
6. you like/which meme park/did/the most
7. you/go/on/did/the Spider-man ride
Câu 3:
Practice saying the ending of the following simple past verbs correctly. (Luyện tập phát âm chính xác đuôi của các động từ ở dạng quá khứ đơn)
rented
Stayed
Packed
visited
Climbed
photographed
wanted
shopped
packed
arrived
Practice saying the ending of the following simple past verbs correctly. (Luyện tập phát âm chính xác đuôi của các động từ ở dạng quá khứ đơn)
rented |
Stayed |
Packed |
visited |
Climbed |
photographed |
wanted |
shopped |
packed |
arrived |
Câu 4:
Listen to the sentences and check the pronunciation. (Nghe các câu sau và kiểm tra phá âm)
Listen to the sentences and check the pronunciation. (Nghe các câu sau và kiểm tra phá âm)
Câu 5:
Listen and check the correct boxes in the table. Then listen again and repeat the words. ( Nghr và kiểm tra các cột đúng trong bảng. Sau đó nghe lại và đọc lại từ khác)
Listen and check the correct boxes in the table. Then listen again and repeat the words. ( Nghr và kiểm tra các cột đúng trong bảng. Sau đó nghe lại và đọc lại từ khác)
Câu 6:
In pairs, ask and answer question in G. Use the answer in audio or make a new one. (Luyện tập theo cặp. Hỏi và trả lời về các câu hỏi ở G. Sử dụng câu trẻ lời ở audio hoặc tạo ra câu trả lời mới)
In pairs, ask and answer question in G. Use the answer in audio or make a new one. (Luyện tập theo cặp. Hỏi và trả lời về các câu hỏi ở G. Sử dụng câu trẻ lời ở audio hoặc tạo ra câu trả lời mới)
Câu 7:
Look at the different types of vacations. Which can you see in the picture? Which types of vacations do you like? Why? ( Nhìn vào các loại đi nghỉ dưỡng sau. Bạn có thể nhìn thấy gì trong bức tranh? Bạn thích kiểu đi nghỉ dưỡng nào? Tại sao)
Look at the different types of vacations. Which can you see in the picture? Which types of vacations do you like? Why? ( Nhìn vào các loại đi nghỉ dưỡng sau. Bạn có thể nhìn thấy gì trong bức tranh? Bạn thích kiểu đi nghỉ dưỡng nào? Tại sao)