Câu hỏi:

10/08/2022 89

Trong phòng thí nghiệm không dùng lọ thủy tinh để đựng hóa chất?

A.NaOH đặc.

B.Brom đậm đặc.

C.Axit H2SO4đặc.

D.Axit HF.

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

Trong phòng thí nghiệm không dùng lọ thủy tinh để đựng axit HF.

Vì HF là axit yếu nhưng có tính chất đặc biệt là ăn mòn các đồ vật bằng thủy tinh.

SiO2+ 4HF → SiF4+ 2H2O

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho phản ứng KClO3+ HCl → KCl + Cl2 + H2O. Tổng hệ số các chất trong phản ứng sau khi cân bằng (hệ số tối giản) là?

C.14.

Xem đáp án » 10/08/2022 201

Câu 2:

Sục khí SO2dư vào 200ml dung dịch NaOH 0,2M thu được khối lượng muối là?

Xem đáp án » 10/08/2022 124

Câu 3:

Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự:

Xem đáp án » 10/08/2022 93

Câu 4:

Nhiệt phân hoàn toàn 12,25g KClO3thu được V lit O2ở đktc. Giá trị của V?

A.3,36.

Xem đáp án » 10/08/2022 93

Câu 5:

Cho 2,81 gam hỗn hợp (MgO, ZnO, Fe2O3) tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng muối thu được là?

Xem đáp án » 10/08/2022 92

Câu 6:

Số oxi hóa của Clo trong các chất KClO4, HCl, NaClO lần lượt là

Xem đáp án » 10/08/2022 89

Câu 7:

Để nhận biết các dung dịch mất nhãn HCl, HI, Na2SO4dùng thuốc thử nào sau đây:

Xem đáp án » 10/08/2022 88

Câu 8:

(2,5 điểm).

Cho 3,84 gam hỗn hợp A gồm Mg và FeO tác dụng với dung dịch HCl 0,25M thu được 2,24 lit khí ở đktc.

a, Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.

b, Tính thể tích dung dịch axit HCl đã dùng.

c, Mặt khác, cho hỗn hợp A tác dụng với dung dịch H2SO4đặc nóng dư, thu được V lit hỗn hợp khí Y gồm SO2và H2S (ở đktc). Biết tỉ khối của Y so với H2bằng 26. Tính giá trị của V

Xem đáp án » 10/08/2022 87

Câu 9:

(2,5 điểm).

Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện):

FeS2 SO2SO3H2SO4 CuSO4BaSO4

Xem đáp án » 10/08/2022 86

Câu 10:

Cho phản ứng: 3H2+ N22NH3khi giảm áp suất cân bằng sẽ:

Xem đáp án » 10/08/2022 81

Câu 11:

Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch axit H2SO4loãng?

Xem đáp án » 10/08/2022 80

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »