Câu hỏi:
13/07/2024 502
Trình bày đặc điểm về khí hậu, thảm thực vật, động vật của đới lạnh, đới ôn hòa, đới nóng ở châu Á.
- Đới lạnh:
+ Khí hậu:
+ Thực vật:
+ Động vật:
- Đới ôn hòa:
+ Khí hậu:
+ Thực vật:
+ Động vật:
- Đới nóng:
+ Khí hậu:
+ Thực vật:
+ Động vật:
Trình bày đặc điểm về khí hậu, thảm thực vật, động vật của đới lạnh, đới ôn hòa, đới nóng ở châu Á.
- Đới lạnh:
+ Khí hậu:
+ Thực vật:
+ Động vật:
- Đới ôn hòa:
+ Khí hậu:
+ Thực vật:
+ Động vật:
- Đới nóng:
+ Khí hậu:
+ Thực vật:
+ Động vật:
Trả lời:
- Đới lạnh:
+ Khí hậu: khí hậu cực và cận cực, lạnh giá khắc nghiệt.
+ Thực vật: chủ yếu là rêu, địa y, không có cây thân gỗ
+ Động vật: chủ yếu là các loài động vật chịu lạnh hoặc loài di cư
- Đới ôn hòa:
+ Khí hậu: khí hậu ôn đới lục địa (ở phía bắc); khí hậu cận nhiệt gió mùa (ở phía đông, đông nam Trung Quốc và quần đảo Nhật Bản); các khu vực nằm sâu trong lục địa có khí hậu khô hạn khắc nghiệt.
+ Thực vật: phong phú, đa dạng về thành phần loài
+ Động vật: phong phú, đa dạng về thành phần loài
- Đới nóng:
+ Khí hậu: khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận xích đạo.
+ Thực vật: phong phú, đa dạng về thành phần loài
+ Động vật: phong phú, đa dạng về thành phần loài
- Đới lạnh:
+ Khí hậu: khí hậu cực và cận cực, lạnh giá khắc nghiệt.
+ Thực vật: chủ yếu là rêu, địa y, không có cây thân gỗ
+ Động vật: chủ yếu là các loài động vật chịu lạnh hoặc loài di cư
- Đới ôn hòa:
+ Khí hậu: khí hậu ôn đới lục địa (ở phía bắc); khí hậu cận nhiệt gió mùa (ở phía đông, đông nam Trung Quốc và quần đảo Nhật Bản); các khu vực nằm sâu trong lục địa có khí hậu khô hạn khắc nghiệt.
+ Thực vật: phong phú, đa dạng về thành phần loài
+ Động vật: phong phú, đa dạng về thành phần loài
- Đới nóng:
+ Khí hậu: khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận xích đạo.
+ Thực vật: phong phú, đa dạng về thành phần loài
+ Động vật: phong phú, đa dạng về thành phần loài
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Nêu ý nghĩa của đặc điểm khí hậu châu Á đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
Nêu ý nghĩa của đặc điểm khí hậu châu Á đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
Câu 2:
Hoàn thành bảng sau:
Khí hậu gió mùa
Khí hậu lục địa
Phạm vi
Tính chất
Hoàn thành bảng sau:
|
Khí hậu gió mùa |
Khí hậu lục địa |
Phạm vi |
|
|
Tính chất |
|
|
Câu 3:
Hoàn thành bảng sau:
ĐẶC ĐIỂM MẠNG LƯỚI SÔNG CỦA CÁC KHU VỰC CHÂU Á
Khu vực
Đặc điểm mạng lưới sông
Một số sông lớn
Bắc Á
Đông Á,
Đông Nam Á,
Nam Á
Tây Á,
Trung Á
Hoàn thành bảng sau:
ĐẶC ĐIỂM MẠNG LƯỚI SÔNG CỦA CÁC KHU VỰC CHÂU Á
Khu vực |
Đặc điểm mạng lưới sông |
Một số sông lớn |
Bắc Á |
|
|
Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á |
|
|
Tây Á, Trung Á |
|
|
Câu 4:
Trình bày đặc điểm của các khu vực địa hình châu Á.
Khu vực
Đặc điểm
Trung tâm
Phía bắc
Phía đông
Phía Nam và tây nam
Trình bày đặc điểm của các khu vực địa hình châu Á.
Khu vực |
Đặc điểm |
Trung tâm |
|
Phía bắc |
|
Phía đông |
|
Phía Nam và tây nam |
|
Câu 6:
Nêu thuận lợi, khó khăn của đặc điểm địa hình châu Á đối với đời sống và sản xuất.
- Thuận lợi:
- Khó khăn:
Nêu thuận lợi, khó khăn của đặc điểm địa hình châu Á đối với đời sống và sản xuất.
- Thuận lợi:
- Khó khăn:
Câu 7:
Trình bày đặc điểm thảm rừng ở châu Á. Nêu ý nghĩa của rừng đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên châu Á.
Trình bày đặc điểm thảm rừng ở châu Á. Nêu ý nghĩa của rừng đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên châu Á.
Câu 10:
Nêu ý nghĩa của tài nguyên khoáng sản đối với sự phát triển kinh tế của các nước châu Á
Nêu ý nghĩa của tài nguyên khoáng sản đối với sự phát triển kinh tế của các nước châu Á
Câu 12:
Dựa vào thông tin và hình 1 trang 109, 110 SGK, hãy:
- Trình bày đặc điểm vị trí địa lí của châu Á:…………………..
+ Tiếp giáp các đại dương: …………………..
+ Tiếp giáp các châu lục: …………………..
- Nêu hình dạng châu Á: …………………..
- Nhận xét kích thước lãnh thổ châu Á: …………………..
- Kể tên ba đảo lớn của châu Á: …………………..
Dựa vào thông tin và hình 1 trang 109, 110 SGK, hãy:
- Trình bày đặc điểm vị trí địa lí của châu Á:…………………..
+ Tiếp giáp các đại dương: …………………..
+ Tiếp giáp các châu lục: …………………..
- Nêu hình dạng châu Á: …………………..
- Nhận xét kích thước lãnh thổ châu Á: …………………..
- Kể tên ba đảo lớn của châu Á: …………………..