Câu hỏi:
23/07/2024 1,565
Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành vào 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,2M đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô các chất thu được 9,448 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 1,426.
B. 1,395.
C. 1,302.
D. 1,085.
Trả lời:
Đáp án C
Gọi công thức chung của 2 bazơ mà MOH
Ta có:
TH1: Dung dịch sau phản ứng chỉ chứa muối
→
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng H3PO4 + kiềm ta có :
mmuối +
→ mchất rắn + 0,15.18
→ m = 1,4389 gam
→ Không thỏa mãn.
TH2: Chất rắn có chứa MOH dư (a mol) và M3PO4 (b mol)
Ta có hệ phương trình:
Bảo toàn nguyên tố P:
Đáp án C
Gọi công thức chung của 2 bazơ mà MOH
Ta có:
TH1: Dung dịch sau phản ứng chỉ chứa muối
→
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng H3PO4 + kiềm ta có :
mmuối +
→ mchất rắn + 0,15.18
→ m = 1,4389 gam
→ Không thỏa mãn.
TH2: Chất rắn có chứa MOH dư (a mol) và M3PO4 (b mol)
Ta có hệ phương trình:
Bảo toàn nguyên tố P:
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cần bao nhiêu tấn quặng photphorit chứa 40% Ca3(PO4)2 để sản xuất được 1,0 tấn P? (Biết hiệu suất quá trình sản xuất là 90%).
Câu 2:
Cho m gam P2O5 vào 350 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (2m + 6,7) gam chất rắn. Giá trị của m là
Cho m gam P2O5 vào 350 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (2m + 6,7) gam chất rắn. Giá trị của m là
Câu 4:
Hoà tan 28,4 gam điphotpho pentaoxit trong 500 gam dung dịch axit photphoric có nồng độ 9,8%. Nồng độ % của dung dịch axit photphoric thu được là
Câu 5:
Cho dãy biến hóa sau :
Ca3(PO4)2 H3PO4Ca(H2PO4)2
Biết hiệu suất 70% , tính khối lượng dung dịch H2SO4 70% đã dùng để điều chế được 468 gam Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ chuyển hóa trên là
Cho dãy biến hóa sau :
Ca3(PO4)2 H3PO4Ca(H2PO4)2
Biết hiệu suất 70% , tính khối lượng dung dịch H2SO4 70% đã dùng để điều chế được 468 gam Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ chuyển hóa trên là
Câu 6:
Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam P trong 100 gam dung dịch HNO3 63% (đặc nóng) thu được dung dịch X và V lít (đktc) khí NO2 duy nhất. Giá trị của V là
Câu 7:
Cho a mol P2O5 vào 200ml dung dịch NaOH thì thu được dung dịch chứa 0,15 mol Na2HPO4 và 0,25 mol NaH2PO4. Giá trị của a và nồng độ mol của NaOH là
Câu 8:
Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là
Câu 9:
Thủy phân hoàn toàn 5,42 gam PX3 trong nước thu được dung dịch A. Trung hòa dung dịch A cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Biết rằng H3PO3 là một axit 2 nấc. Công thức của PX3 là
Câu 11:
Hòa tan 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M sau đó thêm vào 500 ml dung dịch HCl 2M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất. Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết Cu2+ ?
Câu 13:
Trong công nghiệp, người ta điều chế H3PO4 bằng những hóa chất nào sau đây?
Câu 14:
Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và của nước)
Câu 15:
Cho các phản ứng sau :
(1) Ca3(PO4)2 + C + SiO2 (lò điện)
(2) NH3 + O2 ( cao)
(3) Cu(NO3)2 ( cao)
(4) NH4Cl + NaOH.
Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là.
Cho các phản ứng sau :
(1) Ca3(PO4)2 + C + SiO2 (lò điện)
(2) NH3 + O2 ( cao)
(3) Cu(NO3)2 ( cao)
(4) NH4Cl + NaOH.
Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là.