Câu hỏi:
23/07/2024 93
Study the sentences in exercise 1. Then choose the correct words in the Rules. (Nghiên cứu các câu trong bài 1. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc.)
Study the sentences in exercise 1. Then choose the correct words in the Rules. (Nghiên cứu các câu trong bài 1. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc.)
Trả lời:
1. the same
2. base
2. base
Hướng dẫn dịch:
1. Dạng động từ của thì quá khứ đơn là giống nhau ở mọi chủ ngữ.
2. Trong câu phủ định, chúng ta dùng “didn’t + V nguyên thể”
3. Trong câu hỏi, ta dùng “(từ để hỏi) + did + S + V nguyên thể?”
1. the same |
2. base |
2. base |
Hướng dẫn dịch:
1. Dạng động từ của thì quá khứ đơn là giống nhau ở mọi chủ ngữ.
2. Trong câu phủ định, chúng ta dùng “didn’t + V nguyên thể”
3. Trong câu hỏi, ta dùng “(từ để hỏi) + did + S + V nguyên thể?”
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the text with the past simple form of the verbs in brackets (Hoàn thành văn bản với dạng quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc)
Complete the text with the past simple form of the verbs in brackets (Hoàn thành văn bản với dạng quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc)
Câu 2:
Rhythm and intonation
Read the sentences in exercise 3, paying attention to the rhythm and intonation. Listen and check. (Đọc các câu trong bài tập 3, chú ý đến nhịp điệu và ngữ điệu. Nghe và kiểm tra.)
Rhythm and intonation
Read the sentences in exercise 3, paying attention to the rhythm and intonation. Listen and check. (Đọc các câu trong bài tập 3, chú ý đến nhịp điệu và ngữ điệu. Nghe và kiểm tra.)
Câu 3:
Choose the correct option a or b. Then check your answers in the text on page 38. (Chọn phương án đúng a hoặc b. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 38.)
Choose the correct option a or b. Then check your answers in the text on page 38. (Chọn phương án đúng a hoặc b. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 38.)
Câu 4:
Order the words to make sentences and questions. (Sắp xếp các từ để đặt câu và câu hỏi.)
Order the words to make sentences and questions. (Sắp xếp các từ để đặt câu và câu hỏi.)
Câu 5:
Read the Study Strategy. Follow instructions 1-3 (Đọc Chiến lược Nghiên cứu. Làm theo hướng dẫn 1-3)
Read the Study Strategy. Follow instructions 1-3 (Đọc Chiến lược Nghiên cứu. Làm theo hướng dẫn 1-3)
Câu 6:
Work in pairs. Ask and answer about your recent past events (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các sự kiện trong quá khứ gần đây của bạn)
Work in pairs. Ask and answer about your recent past events (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các sự kiện trong quá khứ gần đây của bạn)