Câu hỏi:
22/07/2024 76
Order the words to make sentences and questions. (Sắp xếp các từ để đặt câu và câu hỏi.)
Order the words to make sentences and questions. (Sắp xếp các từ để đặt câu và câu hỏi.)
Trả lời:
1. Did Jade talk to her grandparents?
2. Do you like rice or noodles/ noodles or rice?
3. Jim visited Nha Trang last summer.
4. Where did your parents meet?
5. We didn’t play football yesterday.
Hướng dẫn dịch:
1. Ngọc có nói chuyện với ông bà ngoại không?
2. Bạn thích cơm hay mì / mì hay cơm?
3. Jim đến thăm Nha Trang vào mùa hè năm ngoái.
4. Bố mẹ bạn đã gặp nhau ở đâu?
5. Chúng tôi đã không chơi bóng đá vào ngày hôm qua.
1. Did Jade talk to her grandparents?
2. Do you like rice or noodles/ noodles or rice?
3. Jim visited Nha Trang last summer.
4. Where did your parents meet?
5. We didn’t play football yesterday.
Hướng dẫn dịch:
1. Ngọc có nói chuyện với ông bà ngoại không?
2. Bạn thích cơm hay mì / mì hay cơm?
3. Jim đến thăm Nha Trang vào mùa hè năm ngoái.
4. Bố mẹ bạn đã gặp nhau ở đâu?
5. Chúng tôi đã không chơi bóng đá vào ngày hôm qua.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the text with the past simple form of the verbs in brackets (Hoàn thành văn bản với dạng quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc)
Complete the text with the past simple form of the verbs in brackets (Hoàn thành văn bản với dạng quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc)
Câu 2:
Rhythm and intonation
Read the sentences in exercise 3, paying attention to the rhythm and intonation. Listen and check. (Đọc các câu trong bài tập 3, chú ý đến nhịp điệu và ngữ điệu. Nghe và kiểm tra.)
Rhythm and intonation
Read the sentences in exercise 3, paying attention to the rhythm and intonation. Listen and check. (Đọc các câu trong bài tập 3, chú ý đến nhịp điệu và ngữ điệu. Nghe và kiểm tra.)
Câu 3:
Study the sentences in exercise 1. Then choose the correct words in the Rules. (Nghiên cứu các câu trong bài 1. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc.)
Study the sentences in exercise 1. Then choose the correct words in the Rules. (Nghiên cứu các câu trong bài 1. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc.)
Câu 4:
Choose the correct option a or b. Then check your answers in the text on page 38. (Chọn phương án đúng a hoặc b. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 38.)
Choose the correct option a or b. Then check your answers in the text on page 38. (Chọn phương án đúng a hoặc b. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 38.)
Câu 5:
Read the Study Strategy. Follow instructions 1-3 (Đọc Chiến lược Nghiên cứu. Làm theo hướng dẫn 1-3)
Read the Study Strategy. Follow instructions 1-3 (Đọc Chiến lược Nghiên cứu. Làm theo hướng dẫn 1-3)
Câu 6:
Work in pairs. Ask and answer about your recent past events (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các sự kiện trong quá khứ gần đây của bạn)
Work in pairs. Ask and answer about your recent past events (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các sự kiện trong quá khứ gần đây của bạn)