Câu hỏi:
19/05/2024 50
Speaking. Work in pairs. Describe the photos. Where are the people? What do you think they are saying? (Nói. Làm việc theo cặp. Miêu tả bức tranh. Mọi người đang ở đâu? Bạn nghĩ họ đang nói gì?)
Speaking. Work in pairs. Describe the photos. Where are the people? What do you think they are saying? (Nói. Làm việc theo cặp. Miêu tả bức tranh. Mọi người đang ở đâu? Bạn nghĩ họ đang nói gì?)
Trả lời:
Gợi ý:
- In photo A, people are at a phone shop. They are talking about the phone.
- In photo B, people are at work. They are talking about a computer software.
- In photo C, the woman is at home. She is introducing a kitchen gadget.
Hướng dẫn dịch:
- Trong ảnh A, mọi người đang ở một cửa hàng điện thoại. Họ đang nói chuyện về cái điện thoại.
- Trong ảnh B, mọi người đang ở chỗ làm. Họ đang nói chuyện về một phần mềm máy tính.
- Trong ảnh C, người phụ nữ đang ở nhà, cô ấy đang giới thiệu một dụng cụ nhà bếp.
Gợi ý:
- In photo A, people are at a phone shop. They are talking about the phone.
- In photo B, people are at work. They are talking about a computer software.
- In photo C, the woman is at home. She is introducing a kitchen gadget.
Hướng dẫn dịch:
- Trong ảnh A, mọi người đang ở một cửa hàng điện thoại. Họ đang nói chuyện về cái điện thoại.
- Trong ảnh B, mọi người đang ở chỗ làm. Họ đang nói chuyện về một phần mềm máy tính.
- Trong ảnh C, người phụ nữ đang ở nhà, cô ấy đang giới thiệu một dụng cụ nhà bếp.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen and identify the intentions of the speakers. Choose one verb in exercise 2. (Lắng nghe và xác định ý đồ của người nói. Chọn một động từ trong bài tập 2.
Listen and identify the intentions of the speakers. Choose one verb in exercise 2. (Lắng nghe và xác định ý đồ của người nói. Chọn một động từ trong bài tập 2.
Câu 2:
Speaking. Work in pairs. Practise your speech with your partner. Then present your speech to the class. (Nói. Làm việc theo cặp. Luyện tập nói với bạn của bạn. Sau đó nói trước cả lớp)
Speaking. Work in pairs. Practise your speech with your partner. Then present your speech to the class. (Nói. Làm việc theo cặp. Luyện tập nói với bạn của bạn. Sau đó nói trước cả lớp)
Câu 3:
Listen to a doctor and a headteacher, and circle the TWO correct options for each person. (Lắng nghe bác sĩ và giáo viên hiệu trưởng, và khoanh tròn HAI lựa chọn đúng cho mỗi người)
Listen to a doctor and a headteacher, and circle the TWO correct options for each person. (Lắng nghe bác sĩ và giáo viên hiệu trưởng, và khoanh tròn HAI lựa chọn đúng cho mỗi người)
Câu 4:
Prepare a short speech to do one of these things. Use the questions and phrases to help you. (Chuẩn bị một bài nói ngắn để làm những việc sau. Sử dụng các câu hỏi và cụm từ bên dưới)
Prepare a short speech to do one of these things. Use the questions and phrases to help you. (Chuẩn bị một bài nói ngắn để làm những việc sau. Sử dụng các câu hỏi và cụm từ bên dưới)
Câu 5:
Read the Listening Strategy. What are the intentions of the speakers in sentences 1-6? Choose from the verbs below. Match three of these sentences (1-6) with the photos. (Đọc Chiến lược nghe. Ý đồ của những người nói 1-6 là gì? Chọn các động từ phía dưới. Nối ba trong số các câu 1-6 với các bức ảnh)
Read the Listening Strategy. What are the intentions of the speakers in sentences 1-6? Choose from the verbs below. Match three of these sentences (1-6) with the photos. (Đọc Chiến lược nghe. Ý đồ của những người nói 1-6 là gì? Chọn các động từ phía dưới. Nối ba trong số các câu 1-6 với các bức ảnh)