Câu hỏi:
20/07/2024 85
2. So với diện tích cả nước, các miền núi cao trên 2.000 m chiếm khoảng
A. 1%.
B. 15%.
C. 50%.
D. 85%.
2. So với diện tích cả nước, các miền núi cao trên 2.000 m chiếm khoảng
A. 1%.
B. 15%.
C. 50%.
D. 85%.
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 3 trang 10 SBT Địa lí 8 CTST. Dựa vào hình 2.2 trang 101 và hình 2.3 trang 102 trong SGK, hãy thực hiện các yêu cầu.
1. Lát cắt A – B đi qua những dạng địa hình nào?
2. Cho biết hướng địa hình của lát cắt A – B.
Câu 3 trang 10 SBT Địa lí 8 CTST. Dựa vào hình 2.2 trang 101 và hình 2.3 trang 102 trong SGK, hãy thực hiện các yêu cầu.
1. Lát cắt A – B đi qua những dạng địa hình nào?
2. Cho biết hướng địa hình của lát cắt A – B.
Câu 2:
5. Dạng địa hình bờ biển tiêu biểu ở những nơi đồi núi lan ra sát biển ở nước ta là
A. mũi đá, vịnh sâu.
B. đồng bằng châu thổ.
C. bãi triều, bán đảo.
D. cồn cát, đầm phá.
5. Dạng địa hình bờ biển tiêu biểu ở những nơi đồi núi lan ra sát biển ở nước ta là
A. mũi đá, vịnh sâu.
B. đồng bằng châu thổ.
C. bãi triều, bán đảo.
D. cồn cát, đầm phá.
Câu 3:
Câu 5 trang 11 SBT Địa lí 8 CTST. Hãy nối các khu vực đồi núi (ở cột A) cho phù hợp với các địa danh (ở cột B).
Cột A
Cột B
1. Khu vực Đông Bắc
a. Núi Hàm Rồng (Lào Cai)
2. Khu vực Tây Bắc
b. Phong Nha – Kẻ Bàng (Quảng Bình)
3. Khu vực Trường Sơn Bắc
c. Vịnh Hạ Long (Quảng Ninh)
4. Khu vực Trường Sơn Nam
d. Bo Y (Kon Tum)
Câu 5 trang 11 SBT Địa lí 8 CTST. Hãy nối các khu vực đồi núi (ở cột A) cho phù hợp với các địa danh (ở cột B).
Cột A
|
Cột B
|
1. Khu vực Đông Bắc
|
a. Núi Hàm Rồng (Lào Cai)
|
2. Khu vực Tây Bắc
|
b. Phong Nha – Kẻ Bàng (Quảng Bình)
|
3. Khu vực Trường Sơn Bắc
|
c. Vịnh Hạ Long (Quảng Ninh)
|
4. Khu vực Trường Sơn Nam
|
d. Bo Y (Kon Tum) |
Câu 4:
Câu 7 trang 12 SBT Địa lí 8 CTST. Hãy điền từ hoặc cụm từ cho sẵn vào chỗ trống (......) phù hợp với các hình ảnh.
Câu 5:
Câu 2 trang 9 SBT Địa lí 8 CTST. Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (......) để hoàn chỉnh hộp thông tin dưới đây.
Địa hình chịu tác động của………………….
Địa hình nước ta ngày càng chịu tác động mạnh mẽ của con người, tạo nên nhiều dạng địa hình ……………….... như đô thị, hầm mỏ, hồ chứa nước,...
Địa hình mang tính chất………………….. ẩm gió mùa.
Điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đã đẩy nhanh tốc độ……………….; lượng mưa lớn và tập trung theo mùa làm cho quá trình xâm thực,……….. diễn ra mạnh mẽ, địa hình bị cắt xẻ.
Địa hình phần lớn là……………………
Việt Nam có khoảng 3/4 diện tích lãnh thổ đất liền là địa hình đồi núi. Trong đó, đồi núi....................... có độ cao dưới 1 000 m chiếm 85% diện tích.
Địa hình được……………………tạo thành nhiều bậc
Các bậc địa hình kế tiếp nhau: núi cao, ………………., núi thấp, đồi, đồng bằng ven biển, thềm lục địa. Địa hình nước ta có độ cao ………………… từ nội địa ra biển
Câu 2 trang 9 SBT Địa lí 8 CTST. Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (......) để hoàn chỉnh hộp thông tin dưới đây.
Địa hình chịu tác động của………………….
Địa hình nước ta ngày càng chịu tác động mạnh mẽ của con người, tạo nên nhiều dạng địa hình ……………….... như đô thị, hầm mỏ, hồ chứa nước,...
Địa hình mang tính chất………………….. ẩm gió mùa.
Điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đã đẩy nhanh tốc độ……………….; lượng mưa lớn và tập trung theo mùa làm cho quá trình xâm thực,……….. diễn ra mạnh mẽ, địa hình bị cắt xẻ.
Địa hình phần lớn là……………………
Việt Nam có khoảng 3/4 diện tích lãnh thổ đất liền là địa hình đồi núi. Trong đó, đồi núi....................... có độ cao dưới 1 000 m chiếm 85% diện tích.
Địa hình được……………………tạo thành nhiều bậc
Các bậc địa hình kế tiếp nhau: núi cao, ………………., núi thấp, đồi, đồng bằng ven biển, thềm lục địa. Địa hình nước ta có độ cao ………………… từ nội địa ra biển
Câu 6:
3. Địa hình nào dưới đây không phải là địa hình nhân tạo?
A. Đập nước.
B. Hầm mỏ.
C. Đô thị.
D. Hang động.
3. Địa hình nào dưới đây không phải là địa hình nhân tạo?
A. Đập nước.
B. Hầm mỏ.
C. Đô thị.
D. Hang động.
Câu 7:
Câu 6 trang 12 SBT Địa lí 8 CTST. Hãy hoàn thành sơ đồ dưới đây về đặc điểm của địa hình đồng bằng ở nước ta.
Câu 6 trang 12 SBT Địa lí 8 CTST. Hãy hoàn thành sơ đồ dưới đây về đặc điểm của địa hình đồng bằng ở nước ta.
Câu 8:
Câu 1 trang 9 SBT Địa lí 8 CTST. Hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.
1. Khu vực có địa hình cao nhất nước ta là
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 1 trang 9 SBT Địa lí 8 CTST. Hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.
1. Khu vực có địa hình cao nhất nước ta là
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 9:
Câu 4 trang 10 SBT Địa lí 8 CTST. Hãy đặt tên cho các hình ảnh dưới đây để thể hiện tác động của con người đối với địa hình nước ta.
Câu 4 trang 10 SBT Địa lí 8 CTST. Hãy đặt tên cho các hình ảnh dưới đây để thể hiện tác động của con người đối với địa hình nước ta.
Câu 10:
6. Dãy núi nào sau đây ở khu vực Đông Bắc không có dạng hình cánh cung?
A. Ngân Sơn.
B. Bắc Sơn.
C. Tam Đảo.
D. Đông Triều.
6. Dãy núi nào sau đây ở khu vực Đông Bắc không có dạng hình cánh cung?
A. Ngân Sơn.
B. Bắc Sơn.
C. Tam Đảo.
D. Đông Triều.
Câu 11:
4. Nhiều vùng của đồng bằng sông Hồng không được bồi đắp phù sa là do
A. có hệ thống đê.
B. đây là vùng trũng.
C. ảnh hưởng của thuỷ triều.
D. đây là vùng đầm lầy.
4. Nhiều vùng của đồng bằng sông Hồng không được bồi đắp phù sa là do
A. có hệ thống đê.
B. đây là vùng trũng.
C. ảnh hưởng của thuỷ triều.
D. đây là vùng đầm lầy.