Câu hỏi:
20/07/2024 89
Rewrite the sentences using the adjectives in brackets and too or enough. (viết lại câu sử dụng các tính từ trong ngoặc cùng với too hoặc enough)
Rewrite the sentences using the adjectives in brackets and too or enough. (viết lại câu sử dụng các tính từ trong ngoặc cùng với too hoặc enough)
Trả lời:
Đáp án:
1. He isn’t tall enough to reach the shelf. (short)
→ He is too short to reach the shelf.
2. Skiing holidays aren’t cheap enough for me. (expensive)
→ Skiing holidays are too expensive for me.
3. My dad’s old car is too dangerous to drive (safe)
→ My dad’s old car isn’t safe enough to drive.
4. The storm was too weak to cause much damage. (strong)
→ The storm wasn’t strong enough to cause much damage.
5. My shoes aren’t clean enough to wear to the party. (dirty)
→ My shoes are too dirty to wear to the party.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy không đủ cao / quá thấp để với đến kệ.
2. Kỳ nghỉ trượt tuyết không hề rẻ / quá đắt với tôi
3. Chiếc xe cũ của bố tôi quá nguy hiểm / không đủ an toàn để lái.
4. Cơn bão quá yếu / không đủ mạnh để gây thiệt hại.
5. Giày của tôi không đủ sạch / quá bẩn để đi đến bữa tiệc.
Đáp án:
1. He isn’t tall enough to reach the shelf. (short)
→ He is too short to reach the shelf.
2. Skiing holidays aren’t cheap enough for me. (expensive)
→ Skiing holidays are too expensive for me.
3. My dad’s old car is too dangerous to drive (safe)
→ My dad’s old car isn’t safe enough to drive.
4. The storm was too weak to cause much damage. (strong)
→ The storm wasn’t strong enough to cause much damage.
5. My shoes aren’t clean enough to wear to the party. (dirty)
→ My shoes are too dirty to wear to the party.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy không đủ cao / quá thấp để với đến kệ.
2. Kỳ nghỉ trượt tuyết không hề rẻ / quá đắt với tôi
3. Chiếc xe cũ của bố tôi quá nguy hiểm / không đủ an toàn để lái.
4. Cơn bão quá yếu / không đủ mạnh để gây thiệt hại.
5. Giày của tôi không đủ sạch / quá bẩn để đi đến bữa tiệc.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Speaking. Describe the photo. What do you think happened? Use the words below to help you. (Nói. Miêu tả bức tranh. Bạn nghĩ chuyện gì đã xảy ra? Sử dụng các từ dưới đây để giúp bạn)
Carry (mang vác)
Dry land (vùng đất khô cằn)
Leave (rời đi)
Lift (v) (cuốn đi)
Tsunami (sóng thần)
Wave (n) (sóng)
Speaking. Describe the photo. What do you think happened? Use the words below to help you. (Nói. Miêu tả bức tranh. Bạn nghĩ chuyện gì đã xảy ra? Sử dụng các từ dưới đây để giúp bạn)
Carry (mang vác)
Dry land (vùng đất khô cằn)
Leave (rời đi)
Lift (v) (cuốn đi)
Tsunami (sóng thần)
Wave (n) (sóng)
Câu 2:
Read the text and check your anser from exercise 1. (Đọc đoạn văn và kiểm tra đáp án của bạn ở bài tập 1)
Read the text and check your anser from exercise 1. (Đọc đoạn văn và kiểm tra đáp án của bạn ở bài tập 1)
Câu 3:
Complete these earthquake facts usign the superlarative form of the adjectives in brackets. (Hoàn thành các sự thật về động đất dưới đây sử dụng dạng so sánh nhất của các tính từ trong ngoặc)
1. The largest (large) earthquake ever recorded was in Chile in 1960 (magnitude 9.5).
2. _______ (deadly) tsunami happened in 2004 in the Indian Ocean. Nearly 230,000 people died.
3. _______ (deep) earthquake recorded occurred 450 km below the surface of the Earth.
4. Antarctica is the continent with _______ (small) number of earthquakes.
5. The _______ (destructive) earthquake ever recorded was in 1960 in San Francisco.
Complete these earthquake facts usign the superlarative form of the adjectives in brackets. (Hoàn thành các sự thật về động đất dưới đây sử dụng dạng so sánh nhất của các tính từ trong ngoặc)
1. The largest (large) earthquake ever recorded was in Chile in 1960 (magnitude 9.5).
2. _______ (deadly) tsunami happened in 2004 in the Indian Ocean. Nearly 230,000 people died.
3. _______ (deep) earthquake recorded occurred 450 km below the surface of the Earth.
4. Antarctica is the continent with _______ (small) number of earthquakes.
5. The _______ (destructive) earthquake ever recorded was in 1960 in San Francisco.
Câu 4:
Speaking. Work in pair. Ask and answer questions using the superlative form of the adjectives. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi sử dụng tính từ so sánh nhất)
Speaking. Work in pair. Ask and answer questions using the superlative form of the adjectives. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi sử dụng tính từ so sánh nhất)
Câu 5:
Read the Learn this! Box. Then study the highlighted superlarative forms in the text and match them with the rules. (Đọc bảng Learn this. Sau đó nghiên cứu các dạng so sánh nhất được in đậm và nối chúng với quy tắc)
Read the Learn this! Box. Then study the highlighted superlarative forms in the text and match them with the rules. (Đọc bảng Learn this. Sau đó nghiên cứu các dạng so sánh nhất được in đậm và nối chúng với quy tắc)
Câu 6:
Study the undelined examples of too and enough in the text In exercise 2. Complete the Learn this! box with after and before. (Nghiên cứu các ví dụ về too và enough được gạch chân ở đoạn văn trong bài tập 2. Hoàn thành bảng Learn this với từ đứng trước và đúng sau)
Study the undelined examples of too and enough in the text In exercise 2. Complete the Learn this! box with after and before. (Nghiên cứu các ví dụ về too và enough được gạch chân ở đoạn văn trong bài tập 2. Hoàn thành bảng Learn this với từ đứng trước và đúng sau)