Câu hỏi:
22/07/2024 841
Rewrite the sentences using comparative and superlative adjectives or the passive voice ưithout changing their meanings (Viết lại các câu bằng cách sử dụng các tính từ so sánh và so sánh nhất hoặc giọng bị động mà không thay đổi nghĩa của chúng)
Rewrite the sentences using comparative and superlative adjectives or the passive voice ưithout changing their meanings (Viết lại các câu bằng cách sử dụng các tính từ so sánh và so sánh nhất hoặc giọng bị động mà không thay đổi nghĩa của chúng)
Trả lời:
1. is larger than
2. can’t be accepted
3. is more active
4. the most interesting online course
5. should be provided for women
Hướng dẫn dịch:
A. Câu gốc
1. Liên hợp quốc là tổ chức quốc tế lớn nhất.
2. Chúng tôi không thể chấp nhận đơn đăng ký của bạn hôm nay.
3. Việt Nam không năng động như hiện nay trong khu vực.
4. Tôi chưa bao giờ tham gia một khóa học trực tuyến thú vị như vậy.
5. Họ nên cung cấp nhiều cơ hội việc làm hơn cho phụ nữ miền núi.
B. Câu mới
1. Không có tổ chức quốc tế nào lớn hơn Liên hợp quốc.
2. Không thể chấp nhận đơn đăng ký của bạn hôm nay.
3. Hiện Việt Nam đang hoạt động tích cực hơn trong khu vực so với trước đây.
4. Đây là khóa học trực tuyến thú vị nhất mà tôi từng tham gia.
5. Cần cung cấp nhiều cơ hội việc làm hơn cho phụ nữ miền núi.
1. is larger than
2. can’t be accepted
3. is more active
4. the most interesting online course
5. should be provided for women
Hướng dẫn dịch:
A. Câu gốc
1. Liên hợp quốc là tổ chức quốc tế lớn nhất.
2. Chúng tôi không thể chấp nhận đơn đăng ký của bạn hôm nay.
3. Việt Nam không năng động như hiện nay trong khu vực.
4. Tôi chưa bao giờ tham gia một khóa học trực tuyến thú vị như vậy.
5. Họ nên cung cấp nhiều cơ hội việc làm hơn cho phụ nữ miền núi.
B. Câu mới
1. Không có tổ chức quốc tế nào lớn hơn Liên hợp quốc.
2. Không thể chấp nhận đơn đăng ký của bạn hôm nay.
3. Hiện Việt Nam đang hoạt động tích cực hơn trong khu vực so với trước đây.
4. Đây là khóa học trực tuyến thú vị nhất mà tôi từng tham gia.
5. Cần cung cấp nhiều cơ hội việc làm hơn cho phụ nữ miền núi.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Complete the sentences with the correct form of the words in brackets (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các từ trong ngoặc)
Complete the sentences with the correct form of the words in brackets (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các từ trong ngoặc)
Câu 3:
Choose the best relative pronoun to complete each sentence. (Chọn đại từ tương đối tốt nhất để hoàn thành mỗi câu.)
Choose the best relative pronoun to complete each sentence. (Chọn đại từ tương đối tốt nhất để hoàn thành mỗi câu.)
Câu 4:
Read the following sentences. Underline the stressed words in each sentence, then mark the stressed syllables in these words. Listen and check (Đọc những câu sau. Gạch chân các từ được nhấn trọng âm trong mỗi câu, sau đó đánh dấu các âm tiết được nhấn trọng âm trong những từ này. Nghe và kiểm tra)
Read the following sentences. Underline the stressed words in each sentence, then mark the stressed syllables in these words. Listen and check (Đọc những câu sau. Gạch chân các từ được nhấn trọng âm trong mỗi câu, sau đó đánh dấu các âm tiết được nhấn trọng âm trong những từ này. Nghe và kiểm tra)