Câu hỏi:

15/07/2024 460

Match the words that go together. (Nối các từ đi với nhau.)

Match the words that go together. (Nối các từ đi với nhau.) (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. c

2. d

3. a

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. equal opportunities = cơ hội bình đẳng

2. traditional method = phương pháp truyền thống

3. face-to-face learning = học trực tiếp

4. economic growth = tăng trưởng kinh tế

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Rewrite the sentences using comparative and superlative adjectives or the passive voice ưithout changing their meanings (Viết lại các câu bằng cách sử dụng các tính từ so sánh và so sánh nhất hoặc giọng bị động mà không thay đổi nghĩa của chúng)

Xem đáp án » 22/07/2024 841

Câu 2:

Complete the sentences with the correct form of the words in brackets (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các từ trong ngoặc)

Xem đáp án » 03/07/2024 178

Câu 3:

Choose the best relative pronoun to complete each sentence. (Chọn đại từ tương đối tốt nhất để hoàn thành mỗi câu.)

Xem đáp án » 16/06/2024 129

Câu 4:

Read the following sentences. Underline the stressed words in each sentence, then mark the stressed syllables in these words. Listen and check (Đọc những câu sau. Gạch chân các từ được nhấn trọng âm trong mỗi câu, sau đó đánh dấu các âm tiết được nhấn trọng âm trong những từ này. Nghe và kiểm tra)

Xem đáp án » 17/07/2024 119